ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
一道 好的 开胃 才能 给 随后 的 饭菜 提 味。
Yīdào hǎo de kāi wèi cáinéng gěi suíhòu de fàncài tí wèi.
一道 好的 開胃 才能 給 隨後 的 飯菜 提 味。
Món khai vị ngon sẽ làm tăng hương vị cho bữa ăn sắp tới.
*
开胃 菜 应该 使 你 为 品尝 正餐 而 做好 准备。
Kāiwèicài yīnggāi shǐ nǐ wèi pǐncháng zhèngcān ér zuòhǎo zhǔnbèi.
開胃 菜 應該 使 你 為 品嘗 正餐 而 做好 準備。
Món khai vị nên chuẩn bị cho bạn hương vị của bữa tối.
*
我们 点 份 开胃 菜 , 好吗?
Wǒmen diǎnfèn kāiwèicài, hǎo ma?
我們 點 份 開胃 菜 , 好嗎?
Chúng ta sẽ gọi một món khai vị chứ?