Saturday, 16 Nov 2024
Mỗi ngày một từ mới

cay tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
cay

is

cay

*
我 能 吃辣 的。

Wǒ néng chī làde.

我 能 吃辣 的。

Tôi có thể ăn đồ cay.

*
我 的 朋友 们 比 着 看 谁能 做出 最 辣 的 辣椒。

Wǒ de péngyǒumen bǐzhe kàn shéi néng zuòchū zuì là de làjiāo

我 的 朋友 們 比 著 看 誰能 做出 最 辣 的 辣椒。

Các bạn của tôi thi xem ai có thể làm cho ớt của họ cay nhất.

*
太辣 了 有点 刺痛

tài là le yǒudiǎn cìtòng

太辣 了 有點 刺痛

quá cay đó là thông minh

Đọc thêm :  người lao động tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon