ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
在有些地方,蒲公英被放在汤和沙拉里吃。
Zài yǒuxiē dìfang, púgōngyīng bèi fàngzài tāng hé shālā lǐ chī.
在有些地方,蒲公英被放在湯和沙拉裏吃。
Bồ công anh được ăn trong súp và salad ở một số nơi.
*
黄色的蒲公英
huángsè de púgōngyīng
黃色的蒲公英
bồ công anh màu vàng