ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
Bạn có thể làm điều đó với tôi không?
Kǎoshì de shíhou, bá nǐmen de shū dōu fàngdào zhuōzi xiàmian.
Bạn có thể làm điều đó với tôi không?
Đặt sách của bạn dưới bàn khi bạn làm bài kiểm tra này.
*
黑色的电话在桌子上。
Hēisè de diànhuà zài zhuōzi shàng.
黑色的電話在桌子上。
Chiếc điện thoại màu đen nằm trên bàn.
*
我每天坐在桌子后面的时间太长了。
Wó měitiān zuòzài zhuōzi huumian de shíjiān tài cháng le.
我每天坐在桌子後面的時間太長了。
Tôi dành quá nhiều giờ mỗi ngày để ngồi sau bàn làm việc.