ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
cơn mưa

cơn mưa

*
雨落 在 街上。

Yǔ luòzài jiē shàng.

雨落 在 街上。

Mưa rơi trên phố.

*
四月 经常 下雨 , 而 八月 却 很少。

Sì yuè jīngcháng xià yǔ, ér bā yuè què hěn shǎo.

四月 經常 下雨 , 而 八月 卻 很少。

Nó thường mưa vào tháng Tư, nhưng hiếm khi vào tháng Tám.

*
你 应该 带 把伞 , 我 觉得 今天 会 下雨。

Nǐ yīnggāi dài bǎ sǎn, wǒ juéde jīntiān huì xiàyǔ.

你 應該 帶 把傘 , 我 覺得 今天 會 下雨。

Bạn nên mang theo ô, tôi nghĩ hôm nay trời sẽ mưa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon