Bảng chữ cái tiếng trung cho người mới học, bảng chữ cái tiếng trung quốc và cách đọc. Bảng chữ cái tiếng trung full
Category Archives: Ngữ Pháp Tiếng Trung
LIÊN TỪ TRONG TIẾNG TRUNG 1.Quan hệ ngang hàng A) 又…., 又…. Yòu……,you….. Vừa…., lại…. Vd:她又漂亮,有聪明 Tā yòu piàoliàng, yòu cōngmíng 有时…, 有时… Yǒushí…,yǒushí…. Có khi…, có khi…. Vd: 晚上我有时看书,有时间 Wǎnshàng wǒ yǒushí kàn shū, yǒu shí shàngwǎng Buổi tối, có khi tôi đọc sách, có khi lên mạng C) 一会儿…, Yīhuìr…. Lúc thì…, lúc […]
BỘ 01 NÉT: 06 bộ: 一 Nhất: Một, thứ nhất,khởi đầu các số đo, thuộc về dương, bao quát hết thảy. 丨 Cổn: Nét sổ, đường thẳng đứng trên thông xuống dưới. 丶 Chủ: Nét chấm, một điểm. 丿 Phiệt: Nét phảy, nét nghiêng từ phải qua trái, chỉ động tác. 乙 Ất: Can thứ […]
Chào hỏi là một trong những kỹ thuật bắt buộc trong bất kỳ cuộc hội thoại hay giao tiếp tiếng Trung hằng ngày. Đa số chúng ta đều biết các cách chào hỏi cơ bản trong tiếng Trung, nhưng chào thế nào để tạo thiện cảm, sự tôn trọng với người đối diện thì không […]
4 thanh điệu trong tiếng Trung : Thanh 1 (thanh ngang) ā : Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5). Thanh 2 (thanh sắc) á : Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5). Thanh 3 (thanh hỏi) […]