Sunday, 17 Nov 2024
Mỗi ngày một từ mới

tiệm thuốc tiếng Trung là gì?

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
tiệm thuốc

药店

yàođiàn
藥店

tiệm thuốc

*
药店挨着医院。

Yàodiàn āizhe yīyuàn.

藥店挨著醫院。

Nhà thuốc cạnh bệnh viện.

*
药剂师在药店工作。

Yàojìshī zài yàodiàn gōngzuò.

藥劑師在藥店工作。

Trình dược viên đang làm việc tại nhà thuốc.

*
我去了药店,药剂师按配方给我抓了药。

Wǒ qùle yàodiàn, yàojìshī àn pèifāng gěi wǒ zhuāle yào.

我去了藥店,藥劑師按配方給我抓了藥。

Tôi đến hiệu thuốc, và dược sĩ điền đơn thuốc cho tôi.

Đọc thêm :  sử dụng tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon