ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
染
rǎn
染
thuốc nhuộm
động từ
*
理发师 正在 给 她 染发。
Lǐfàshī zhèngzài gěi tā rǎn fà.
理髮師 正在 給 她 染髮。
Người thợ làm tóc đang nhuộm tóc cho người phụ nữ.
*
在 工厂 里 , 染料 用来 给 布料 染色。
Zài gōngchǎng lǐ, rǎnliào yònglái gěi bùliào rǎnsè.
在 工廠 裏 , 染料 用來 給 布料 染色。
Trong nhà máy, thuốc nhuộm được sử dụng để tạo màu cho vải.
*
给 某人 染发
gěi mǒurén rǎn fà
給 某人 染發
nhuộm tóc của một người