[ad_1]
Tôi xin giới thiệu một chút
Trước khi giới thiệu bản thân, bạn cần nói 1 câu như ” tôi xin giới thiệu trước ” cho lịch sự. Có các mẫu sau bạn có thể tham khảo
我先介绍一下 (Wǒ xiān jièshào yīxià) : Tôi xin giới thiệu trước một chút
我来介绍一下 (Wǒ lái jièshào yīxià) : Để tôi giới thiệu một chút
Cách giới thiệu tên lịch sự
我叫… (wǒ jiào…) : Tên tôi là …
Lưu ý khi trả lời tên của bạn bằng mầu này bạn phải nói cả họ và tên nhé
我姓…叫… (Wǒ xìng…jiào…) : Tôi họ… tên…
Trả lời mẫu này sẽ lịch sự hơn. Bạn sẽ nói họ của bạn trước rồi mới nói đến tên
Cách giới thiệu quốc tịch
Có nhiều cách để nói quốc tịch của bạn. Bạn hãy xem thử các ví dụ sau nhé :
我是越南人 (Wǒ shì yuènán rén) : Tôi là người Việt Nam
我从越南来的 (Wǒ cóng yuènán lái de) : Tôi đến từ Việt Nam
我的国籍是越南 (Wǒ de guójí shì yuènán) : Quốc tịch của tôi là Việt Nam
Cách giới thiệu tuổi
我今年 … 岁
Wǒ jīnnián … suì
Tôi năm nay … tuổi
Ví dụ : 我今年二十五岁 (Wǒ jīnnián èrshíwǔ suì) : Tôi năm nay 25 tuổi
Cách giới thiệu quê quán
我家乡在 …
wǒ jiāxiāng zài …
Quê tôi ở …
Ví dụ : 我家乡在海防 (Wǒ jiāxiāng zài hǎifáng) : Quê tôi ở Hải Phòng
[ad_2]