ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
bơ

黄油

huángyóu
黃油

*
奶制品 包括 奶酪 , 酸奶 , 黄油 和 奶油。

Nǎizhìpǐn bāokuò nǎilào, suānnǎi, huángyóu hé nǎiyóu.

奶製品 包括 奶酪 、 酸奶 、 黃油 和 奶油。

Các sản phẩm từ sữa bao gồm pho mát, sữa chua, bơ và kem.

*
由 搅拌 后 的 乳汁 做成 的 黄油 用于 涂抹 和 烹饪。

Yóu jiǎobàn hếu de rǔzhī zuòchéng de huángyóu yòngyú túmǒ hé pēngrèn.

由 攪拌 後 的 乳汁 做成 的 黃油 用於 塗抹 和 烹飪。

Bơ, được làm từ chất béo sữa đã đánh bông, được sử dụng làm chất phết và trong nấu ăn.

*
烤 面包 和 小 松饼 上 加 点 新鲜 黄油 很 美味。

Kǎomiànbāo hé xiǎosōngbǐng shàng jiā diǎn xīnxiān huángyóu hěn měiwèi.

烤 麵包 和 小 松餅 上 加 點 新鮮 黃油 很 美味。

Bơ tươi rất thơm trên bánh mì nướng và bánh nướng xốp.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon