ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT
*
在 大学 的 时候 , 我 得 选择 怎样 来 生活。
Zài dàxué de shíhou, wǒ děi xuǎnzé zěnyàng lái shēnghuó.
在 大學 的 時候 , 我 得 選擇 怎樣 來 生活。
Khi ở trường đại học, tôi phải lựa chọn làm gì với cuộc đời mình.
*
他 拿到 了 名校 的 全额 奖学金。
Tā nádàole míngxiào de quán’é jiǎngxuéjīn.
他 拿到 了 名校 的 全額 獎學金。
Anh nhận được học bổng toàn phần của một trường đại học nổi tiếng.
*
古老 的 大学
gǔlǎo de dàxué
古老 的 大學
trường đại học cũ