Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa là một chuyên đề được rất nhiều bạn quan tâm.
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí
1.1. Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa
Nếu chưa nắm được các từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa dưới đây. Chắc chắn bạn sẽ khó để làm việc được tại các công xưởng và nhà máy đó. Hãy tham khảo ngay từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn và dụng cụ sửa chữa nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 类型 | Lè ixíng | loại hình |
2 | 效率 | Xiào lǜ | hiệu suất |
3 | 掛锁 | guà suõ | Ổ Khóa cửa |
4 | 球锁 | qíu suõ | Ổ Khóa cửa hình cầu |
5 | 玻璃锁扣 | bolí suõ kòu | Khóa cửa nhôm |
6 | 房门锁扣 | fáng men suõ kòu | Chốt khóa cửa |
7 | 平面砂布轮 | píng miàn shabùlún | Giấy nhám xếp tròn |
8 | 刀片 | dao piàn | Lưỡi dao |
9 | 美工刀 | mẽi gong dao | Dao thủ công |
10 | 地板蜡 | dì bãn là | Sáp đánh bóng gạch |
11 | 电焊条 | dià nhà ntiáo | Que hàn |
12 | 不锈钢电焊条 | buxiù gang diànhàn tiáo | Que hàn Inox |
13 | 黄油 | huáng yõu | Mỡ bò thường |
14 | 打包铁皮 | dã bao tiẽpí | Đai sắt |
15 | 铁皮扣 | tiẽpí kòu | Bo sắt |
16 | 铁针 | tiẽ zhen | Đinh sắt |
17 | 拉针 | la zhen | Đinh River |
18 | 铁丝 | tiẽ si | Kẽm chì |
19 | 镇流器 | zhèn líuqì | Tăng phô |
20 | 起辉器 | qĩ hui qì | Chuột đèn |
21 | 日光灯管 | rì guang deng guãn | Bóng đèn Neon |
22 | 指示灯灯泡 | zhĩ shì deng deng pào | Bòng đèn chỉ thị |
23 | 节能灯 | jié néng deng | Bóng điện Compact |
24 | 灰色油漆 | hui sè yóuqi | Sơn màu xám |
25 | 红色油漆 | hóng sè yóuqi | Sơn màu đỏ |
26 | 除锈剂 | chú xìujì | Sơn chống sét |
27 | 切割片 | qiè ge piàn | Đá cắt |
28 | 电胶布 | diàn jiao bù | Băng keo điện |
29 | 生料带 | sheng liào dài | Băng keo lụa |
30 | 万能胶 | wàn néng jiao | Keo vạn năng |
31 | 黑色打包带 | hei sè dã bao dài | Mũi khoan |
32 | 麻花鑽头 | má hua zuàn tóu | Mũi khoan bê tông |
33 | 高压油管 | gao ya yóu guãn | Ống dầu cao áp (ống áp lực) |
34 | 钢丝鉗 | gang siqián | Kiềm răng |
35 | 电容器 | diàn róngqì | Tụ điện |
36 | 管鉗 | guãn qiàn | Môlết răng |
37 | 螺丝刀 | luó si dao | Tu vít |
38 | 锉刀 | cuò dao | Dũa dẹp |
39 | 三角锉刀 | san jião cuò dao | Dũa 3 cạnh |
40 | 卡簧钳 | ka huáng qián | Kiềm mo khoe |
41 | 割草机 | ge cãoji | Máy cắt cỏ |
42 | 割草刀 | ge cão dao | Lưỡi dao cắt cỏ |
43 | 铁皮打包机 | tiẽ pídã baoji | Máy bấm đai sắt |
44 | 气枪 | qì qiang | Súng xịt bụi |
45 | 卡簧 | ka huáng | Kiềm khoe |
46 | 电笔 | diàn bĩ | Bút điện |
47 | 丝维 | siwei | Tarô |
48 | 内六角扳手 | nèi lìu jião bãn shõu | Chìa lục giác |
49 | 内六角螺桿 | nèi liù jião luó gãn | Bulon lục giác(lưu ý 螺栓luóshuan cũng là bulông nhá) |
50 | 内六角螺丝 | nèi liù jião luósi | Ốc lục giác |
51 | 大力钳 | dalì qián | Kiềm bấm(đại lực) |
52 | 尖嘴钳 | jian zũi qián | Kiềm miệng nhọn |
53 | 老虎钳 | lão hũ qián | Kiềm con hổ |
54 | 活动扳手 | huó dòng ban shõu | Molết họat động |
55 | 两用扳手 | liãng yòng ban shõu | Molết lưỡng dụng |
56 | 套筒 | tào tõng | Đầu túyp |
57 | 胶带封口机 | jiao dài feng kõuji | Máy ép túi PE |
58 | 电力放形散打机 | diànlìf àng xíng sàn dãji | Máy chà nhám điện |
59 | 钉木枪 | ding mù qiang | Kiềm bấm đinh (gỗ) |
60 | 剪刀 | jiãn dao | Kéo |
61 | 手磨机湠刷 | shõu mó jitàn shuà | Than của máy mài |
62 | 开口扳手 | kai kõu bãn shõu | Chìa khóa vòng miệng |
63 | 快速接头 | kuài sù jié tóu | Đầu nối |
64 | 气管 | qì guãn | Ống hơi |
65 | 风管 | feng guãn | Ống gió |
66 | 管束 | guãn shù | Cổ dê (nén lại, ràng giữ) |
67 | 气管外牙弯头 | qì guãn wài ya wan tóu | Co hơi răng ngoài |
68 | 气管直通外插 | qi guãn zhí tong wài cha | Nối hơi nhựa |
69 | 油压鑽头 | yóu ya zuàn tóu | Mũi khoan bê tông |
2D 绘图 | 2D huìtú | Bản vẽ 2D | |
70 | 3D 绘图 | 3D huìtú | Bản vẽ 3D |
71 | 详细的图纸 | xiángxì de túzhǐ | Bản vẽ chi tiết |
72 | 装配图纸 | zhuāngpèi túzhǐ | Bản vẽ lắp ráp |
73 | 齿轮 | chǐlún | Bánh răng, hộp số |
74 | 车轮 | chēlún | Bánh xe |
75 | 刀具存放 | dāojù cúnfàng | Bảo quản dụng cụ |
76 | 切割机存储 | qiēgē jī cúnchú | Bảo quản máy dùng để cắt |
77 | 输送带, 输送机 | shūsòng dài, shūsòng jī | Băng chuyền |
78 | 摩擦带,绝缘胶带 | mócā dài, jué yuán jiāo dài | Băng dán |
79 | 机加工表面 | jī jiāgōng biǎomiàn | Bề mặt gia công |
80 | 筛选 | shāixuǎn | Bộ lọc |
81 | 火花塞 | huǒhuāsāi | Bugi |
82 | 引擎机房 | yǐnqíng jīfáng | Buồng động cơ máy |
83 | 座舱 | zuòcāng | Buồng lái |
84 | 锤子 | chuízi | Búa |
85 | 铁锤 | tiě chuí | Cái búa sắt |
86 | 锯 | jù | Cái cưa |
87 | 断路器 | duànlù qì | Cái ngắt điện |
88 | 游戏杆, 操纵杆 | yóuxì gān, cāozòng gǎn | Cần điều khiển |
89 | 保险丝 | bǎoxiǎn sī | Cầu chì |
90 | 中等结构 | zhōngděng jiégòu | Cấu trúc trung bình |
91 | 蜂鸣器 | fēng míng qì | Còi báo hiệu |
92 | 滚轴 | gǔn zhóu | Con lăn, trục lăn |
93 | 维修工具 | wéixiū gōngjù | Công cụ sửa chữa |
94 | 开关 | kāi guān | Công tắc |
95 | 电铃 | diàn líng | Công tắc chuông điện |
96 | 灯光开关 | dēng guāng kāiguān | Công tắc đèn |
97 | 双形道开关 | shuāng xíng dào kāi guān | Công tắc hai chiều |
98 | 拉开关 | lā kāi guān | Công tắc kéo dây |
99 | 旋转开关 | xuán zhuǎn kāiguān | Công tắc vặn |
100 | 冷加工 | lěngjiāgōng | Công việc nguội |
101 | 夹杆结构 | jiā gān jiégòu | Cơ cấu thanh kẹp |
102 | 两头扳手 | liǎngtóu bānshǒu | Cờ lê hai đầu |
103 | 容量集群 | róngliàng jíqún | Cụm công suất |
104 | 支腿 | zhī tuǐ | Chân chống |
105 | 绝缘液体 | juéyuán yètǐ | Chất lỏng cách điện |
106 | 切块 | qiē kuài | Chỗ cắt |
107 | 摆动闩锁 | bǎidòng shuān suǒ | Chốt xoay |
108 | 灯座 | dēng zuò | Chuôi bóng đèn |
109 | 日光灯座 | rìguāng dēng zuò | Chuôi đèn ống neon |
1110 | 抛光 | pāoguāng | Chuốt, sự mài bóng |
111 | 砖抛光蜡 | zhuān pāoguāng là | Sáp đánh bóng gạch |
112 | 刀 | dāo | Dao |
113 | 打包铁皮 | dǎbāo tiěpí | Đai sắt |
114 | 铁皮扣 | tiěpí kòu | Bo sắt |
115 | 润滑油 | rùn huá yóu | Dầu bôi trơn |
116 | 电动机油 | diàndòngjī yóu | Dầu máy điện, dầu động cơ |
117 | 三核心电线 | sān héxīn diàn xiàn | Dây cáp ba lõi |
118 | 热塑性电缆 | rè sù xìng diàn lǎn | Dây cáp điện chịu nhiệt |
119 | 铅线 | qiān xiàn | Dây chì |
120 | 铜导线 | tóng dǎo xiàn | Dây dẫn bằng đồng |
121 | 高电力导线 | gāo diànlì dǎo xiàn | Dây dẫn cao thế |
122 | 伸缩电线 | shēn suō diàn xiàn | Dây dẫn nhánh |
123 | 电线 | diàn xiàn | Dây điện |
124 | 抛光工具 | pāoguāng gōngjù | Dụng cụ mài bóng |
125 | 电子用具 | diànzǐ yòngjù | Dụng cụ để sửa điện |
126 | 电解液 | diànjiě yè | Dung dịch điện li, chất điện giải |
127 | 磨石 | mó shí | Đá mài |
128 | 吸嘴 | xī zuǐ | Đầu phun, vòi phun |
129 | 气缸盖 | qìgāng gài | Đầu xi lanh |
130 | 球形电灯 | qiú xíng diàn dēng | Đèn bóng tròn |
131 | 日光灯 | rì guāng dēng | Đèn neong |
132 | 大灯 | dà dēng | Đèn pha |
133 | 抛光板 | pāoguāng bǎn | Đĩa chà bóng |
134 | 管道线 | guǎn dào xiàn | Đường dẫn, ống dẫn |
135 | 高电压传输线 | gāo diànyā chuán shū xiàn | Đường dây dẫn cao thế |
136 | 电流 | diàn liú | Đường dây truyền tải |
137 | 侧出角 | cè chū jiǎo | Góc thoát bên |
138 | 保持器 | bǎochí qì | Giá, dụng cụ giữ |
139 | 化学和物理处理 | huàxué hé wùlǐ chǔlǐ | Gia công hóa lý, xử lý hóa học và vật lý |
140 | 放电加工 | fàngdiàn jiāgōng | Gia công phóng điện |
141 | 加工火花 | jiāgōng huǒhuā | Gia công tia lửa |
142 | 后货架 | hòu huòjià | Giá đỡ phía sau, kệ phía sau |
143 | 夹紧架 | jiā jǐn jià | Giá kẹp, khung kẹp |
144 | 凸缘、端子头 | tú yuán, duānzǐ tóu | Giá treo, chốt |
145 | 蒸发器 | zhēngfā qì | Giàn hóa hơi |
146 | 砂纸 | shāzhǐ | Giấy nhám xếp tròn |
147 | 焊接 | hànjiē | Hàn xì |
148 | 轴向投影 | zhóu xiàng tóuyǐng | Hình chiếu trục đo |
149 | 齿轮 | chǐlún | Hộp số |
150 | 车辆变速箱 | chēliàng biànsù xiāng | Hộp số xe |
151 | 尺寸 | chǐcùn | Kích thước |
152 | 断线钳子 | duàn xiàn qiánzi | Kìm bấm dây |
153 | 胡桃钳 | hútao qián | Kìm bấm thường |
154 | 剪钳 | jiǎn qián | Kìm cắt |
155 | 板钳 | bǎn qián | Kìm kẹp tăng |
156 | 尖嘴钳 | jiān zuǐ qián | Kìm mũi nhọn |
157 | 喷油器 | pēn yóu qì | Kim phun nhiên liệu, vòi phun nhiên liệu |
158 | 剥皮钳 | bāo pí qián | Kìm tuốt vỏ |
159 | 密封气 | mìfēng qì | Khí làm kín |
160 | 摆动锁 | bǎidòng suǒ | Khóa xoay |
161 | 钉木枪 | dīng mù qiāng | Kiềm bấm đinh |
162 | 机壳 | jī ké | Khung xe |
163 | 嵌入 | qiàn rù | Lắp vào, cài vào |
164 | 锯片 | jù piàn | Lưỡi cưa |
165 | 工艺刀片 | gōngyì dāopiàn | Lưỡi dao thủ công |
166 | 点烙铁 | diǎn làotiě | Mỏ hàn điện |
167 | 扳手 | bānshǒu | Mỏ lết, cờ lê |
168 | 钩夹 | gōu jiā | Móc kẹp |
169 | 安全帽 | ān quán mào | Mũ an toàn |
170 | 埋头孔 | máitóu kǒng | Mũi để khoan |
171 | 混凝土钻 | hùnníngtǔ zuān | Mũi khoan bê tông |
172 | 铁钻头 | tiě zuàntóu | Mũi khoan sắt |
173 | 电缆夹子 | diàn lǎn jiázi | Nẹp ống dây |
174 | 结合 | jié hé | Nối cầu chì |
175 | 插口 | chā kǒu | Ổ cắm điện |
176 | 熔断器 | róng duàn qì | Ổ cầu chì |
177 | 地板下插座 | dìbǎn xià chāzuò | Ổ điện ẩn dưới sàn |
178 | 接地插座 | jiēdì chāzuò | Ổ điện có dây nối đất |
179 | 墙上插座 | qáng shàng chāzuò | Ổ điện tường |
180 | 适配器 | shì pèiqì | Ổ tiếp hợp, bộ nắn điện |
181 | 螺丝 | luósī | Ốc vít, đinh ốc |
182 | 玻璃管 | bōlí guǎn | Ống thủy tinh, ống kính |
183 | 插头 | chā tóu | Phích cắm |
184 | 伸缩插头 | shēnsuō chātóu | Phích cắm (Ở một đầu của dây dẫn nhánh) |
185 | 三相插座 | sān xiàng chāzuò | Phích cắm ba pha |
187 | 接地插座 | jiēdì chāzuò | Phích cắm có tiếp đất |
188 | 车床备件 | chēchuáng bèijiàn | Phụ tùng máy tiện |
189 | 焊条 | hàntiáo | Que hàn |
190 | 机壳 | jī ké | Sườn xe, khung xe |
191 | 操舵 | cāoduò | Tay lái |
192 | 曲柄 | qūbǐng | Tay quay |
193 | 盾, 围裙 | dùn, wéiqún | Tấm chắn |
194 | 螺丝起子 | luósī qǐzi | Tua vít |
195 | 四点螺丝起子 | sì diǎn luósī qǐzi | Tua vít bốn chiều |
197 | 导航栏 | dǎoháng lán | Thanh chuyển hướng |
198 | 旋转轴 | xuánzhuǎn zhóu | Trục xoay |
199 | 研磨材料 | yánmó cáiliào | Vật liệu mài mòn |
200 | 锁 | suǒ | Chốt khóa |
201 | 效率 | xiàolǜ | Hiệu suất, hiệu quả |
1.2. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về máy móc thiết bị
Tương tự từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, nếu bạn muốn làm việc trong chuyên ngành cơ khí, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy thì chắc chắn bạn phải biết gọi tên tất cả các máy móc, thiết bị liên quan đến chuyên ngành. Do vậy, để thuận lợi cho công việc cũng như trao đổi giữa các đồng nghiệp. Bạn cần phải thường xuyên bổ sung thêm nhiều vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về các loại máy móc thông dụng. Cụ thể trong bảng dưới đây:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm |
Tiếng Việt |
1 | 电池 | diànchí | Acquy (Ắc quy) |
2 | 天线 | tiānxiàn | Anten |
3 | 开关插座板 | kāi guān chāzuò bǎn | Bảng điện có công tắc và ổ cắm |
4 | 指示燈 | zhǐshì dēng | Bóng đèn chỉ báo |
5 | 化油器 | huà yóu qì | Bộ chế hòa khí |
6 | 声音振荡器 | shēngyīn zhèndàng qì | Bộ dao động âm thanh |
7 | 空气动力控制器 | kōngqì dònglì kòngzhì qì | Bộ kiểm soát khí động lực |
8 | 功放 | gōngfàng | bộ khuếch đại công suất |
9 | 冷却器 | lěng què qì | Bộ làm mát |
10 | 筛选 | shāixuǎn | Bộ lọc |
11 | 小型电路开关 | xiǎo xíng diànlù kāi guān | Bộ ngắt điện dòng nhỏ |
12 | 散热器 | sànrè qì | Bộ tản nhiệt |
13 | 板式换热器 | bǎn shì huàn rè qì | Bộ trao đổi nhiệt dạng tấm |
14 | 输送泵 | shū sòng bèng | Bơm vận chuyển |
15 | 泵队 | bèng duì | Con đội bơm |
16 | 电铃 | diàn líng | Chuông điện |
17 | 机械工业 | jīxiè gōngyè | Chuyên cơ khí, cơ khí chế tạo |
18 | 电接触探针 | diàn jiēchù tàn zhēn | Đầu đo tiếp xúc điện |
19 | 柴油机 | cháiyóujī | Động cơ diesel |
20 | 内燃机 | nèiránjī | Động cơ đốt trong |
21 | 引擎加速 | yǐnqíng jiāsù | Động cơ tăng tốc |
22 | 火箭发动机 | huǒjiàn fādòngjī | Động cơ tên lửa |
23 | 汽油引擎 | qìyóu yǐnqíng | Động cơ xăng |
24 | 多功能测试表 | duō gōng néng cèshì biǎo | Đồng hồ đa năng |
25 | 电表 | diàn biǎo | Đồng hồ điện |
26 | 机械工程学 | jīxiè gōngchéng xué | Kỹ sư cơ khí |
27 | 便携式电钻 | biànxiéshì diànzuàn | Khoan điện cầm tay |
28 | 成型 | chéngxíng | Khuôn đúc |
29 | 刨床站立 | bàochuáng zhànlì | Máy bào đứng, định hình chiều dọc |
30 | 飞机 | fēijī | Máy bay |
31 | 泵 | bèng | Máy bơm |
32 | 切割机 | qiēgē jī | Máy cắt |
33 | 经典机床 | jīngdiǎn jīchuáng | Máy cổ điển |
34 | 机床 | jīchuáng | Máy công cụ |
35 | 半自动机床 | bànzìdòng jīchuáng | Máy công cụ bán tự động |
36 | 数控机床 | shùkòng jīchuáng | Máy công cụ điều khiển số, CNC |
37 | 自动机床 | zìdòng jīchuáng | Máy công cụ tự động |
38 | 锯机 | jù jī | Máy cưa |
39 | 拉床 | lā chuáng | Máy chuốt |
40 | 采煤机 | cǎi méi jī | Máy đào than |
41 | 立式浆纱机, 立式上浆机 | lì shì jiāng shā jī, lì shì shàngjiāng jī | Máy định cỡ dọc |
42 | 拖拉机 | tuōlājī | Máy kéo |
43 | 履带拖拉机 | lǚdài tuōlājī | Máy kéo bánh xích |
44 | 空气拖拉机 | kōngqì tuōlājī | Máy kéo khí |
45 | 钻头 | zuàntóu | Máy khoan |
46 | 机械 | jīxiè | Máy móc |
47 | 磨床 | móchuáng | Máy mài |
48 | 循环压缩机 | xúnhuán yāsuō jī | Máy nén tuần hoàn |
49 | 典雅器 | diǎnyǎ qì | Máy ổn áp |
50 | 发电机拉 | fādiàn jī lā | Máy phát điện kéo |
51 | 车床 | chēchuáng | Máy tiện |
52 | 螺纹车床 | luówén | Máy tiện ren |
53 | 自动车床 | zìdòng chēchuáng | Máy tiện tự động |
54 | 通用车床 | tōngyòng chēchuáng | Máy tiện thông thường |
55 | 万能车床 | wànnéng chēchuáng | Máy tiện vạn năng |
56 | 绞盘 | jiǎopán | Máy tời, tay quay |
57 | 履带式推土机 | lǚdài shì tuītǔjī | Máy ủi bánh xích |
58 | 太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | Pin năng lượng mặt trời |
59 | 马达风扇 | mǎdá fēngshàn | Quạt máy động cơ |
60 | 测温枪 | cè wēn qiāng | Súng bắn nhiệt độ |
61 | 燃气轮机 | ránqìlúnjī | Tuabin khí |
62 | 自动上料装置 | zìdòng shàng liào zhuāngzhì | Thiết bị cấp phôi tự động |
63 | 液化装置 | yèhuà zhuāng zhì | Thiết bị hóa lỏng |
64 | 自动循环控制装置 | zìdòng xúnhuán kòngzhì zhuāngzhì | Thiết bị kiểm soát chu kì tự động |
65 | 卫生设备 | wèishēng shèbèi | Thiết bị vệ sinh |
66 | 铝门锁 | lǚ mén suǒ | Khóa cửa nhôm |
67 | 不锈钢焊接 | bùxiùgāng hànjiē | Hàn inox |
68 | 机械师 | jīxiè shī | Thợ cơ khí |
1.3. Tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về tổ chức phòng ban
Với việc tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy bạn có thể tham khảo thêm cách nói về tổ chức phòng ban, chắc chắn sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình làm việc chuyên ngành cơ khí đấy!
1 | Trạm xá nhà máy | 工厂医务 | gōngchǎng yīwù shì |
2 | Văn phòng đảng ủy | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì |
3 | Văn phòng đoàn thanh niên | 团委公室 | tuánwěi bàn gōngshì |
4 | Văn phòng giám đốc | 厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì |
5 | Viện nghiên cứu kỹ thuật | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ |
6 | Phân xưởng | 车间 | chējiān |
7 | Phòng bảo vệ | 保卫科 | bǎowèi kē |
8 | Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | huánbǎo kē |
9 | Phòng công nghệ | 工艺科 | gōngyì kē |
10 | Phòng công tác chính trị | 政工科 | zhènggōng kē |
11 | Phòng cung tiêu | 供销科 | gōngxiāo kē |
12 | Phòng kế toán | 会计室 | kuàijì shì |
13 | Phòng nhân sự | 人事科 | rénshì kē |
14 | Phòng sản xuất | 生产科 | shēngchǎn kē |
15 | Phòng tài vụ | 财务科 | cáiwù kē |
16 | Phòng thiết kế | 设计科 | shèjì kē |
17 | Phòng tổ chức | 组织科 | zǔzhī kē |
18 | Phòng vận tải | 运输科 | yùnshū kē |
1.4. Tiếng Trung chuyên ngành cơ khí về chế độ và lương thưởng
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Lương đầy đủ | 全薪 | quán xīn |
2 | Nửa mức lương | 半薪 | bàn xīn |
3 | Chế độ tiền lương | 工资制度 | gōngzī zhìdù |
4 | Chế độ tiền thưởng | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù |
5 | Chế độ tiếp khách | 会客制度 | huìkè zhìdù |
6 | Lương tính theo năm | 年工资 | nián gōngzī |
7 | Lương tháng | 月工资 | yuè gōng zī |
8 | Lương theo tuần | 周工资 | zhōu gōngzī |
9 | Lương theo ngày | 日工资 | rì gōngzī |
10 | Lương theo sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī |
11 | Tiền bảo vệ sức khỏe | 保健费 | bǎojiànfèi |
12 | Tiền tăng ca | 加班费 | jiābān fèi |
13 | Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
14 | Tiêu chuẩn lương | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn |
15 | Mức chênh lệch lương | 工资差额 | gōngzī chà’é |
16 | Mức lương | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng |
17 | Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
18 | Các bậc lương | 工资級別 | gōngzī jíbié |
19 | Cố định tiền lương | 工资 | gōngzī dòngjié |
20 | Danh sách lương | 工资名单 | gōngzī míngdān |
21 | Chế độ định mức | 定额制度 | dìng’é zhìdù |
22 | Phụ cấp ca đêm | 夜班津贴 | yè bān jīntiē |
23 | An toàn lao động | 劳动安全 | láodòng ānquán |
24 | An toàn sản xuất | 生产安全 | shēngchǎn ānquán |
25 | Bảo hiểm lao động | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn |
26 | Biện pháp an toàn | 安全措施 | ān quán cuòshī |
2. Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy
Việc học tiếng giao tiếp Trung trong công xưởng sản xuất giày hay khi làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật không chỉ ở việc bạn có thể nói thành thạo các từ ngữ chuyên ngành. Mà bạn phải có một vốn từ sâu rộng về cơ khí, chuyên ngành ốc vít, từ vựng tiếng Trung về máy móc, từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa cũng như từ vựng về phụ tùng xe máy mà chúng tôi sẽ giới thiệu dưới đây:
1. 摩托车 /mótuō chē/: Xe máy
2. 喇叭 /lǎ bā/: Còi, kèn
3. 贴花 /tiē huā/: Decal xe dán hoa văn
4. 电池 /diàn chí/: Hộp ắc quy
5. 车架 /chē jià/: Khung xe
6. 后座垫 /hòu zuò diàn/: Đệm sau
7. 刹车盘 /shāchē pán/: Đĩa phanh
8. 右脚蹬 /yòu jiǎo dèng/: Bàn đạp phải
9. 左脚蹬 /zuǒ jiǎo /: Bàn đạp trái
10. 车轮 /Chēlún/: Bánh xe
3. Từ vựng tiếng Trung về sắt thép
Khi tìm hiểu về những từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng Trung về máy móc, người học nên tìm hiểu thêm về những từ vựng tiếng Trung về sắt thép để phục vụ cho việc học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày, làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật, chuyên ngành ốc vít, cơ khí.
- 普通钢 /pǔ tōng gāng/: Thép thường
- 异型钢 /yì xíng gāng/: Thép biến dạng
- 钢板 /gāngbǎn/: Thép tấm
- H型钢 /H xíng gāng/: Thép chữ H
- 无缝钢管 /wú fèng gāngguǎn/: Thép ống đúc
- 弹簧钢 /tán huáng gāng/: Thép đàn hồi, thép lò xo
- 合金钢 /héjīn gāng/: Thép hợp kim
- 不锈钢 /bùxiùgāng/: Thép không gỉ
- 工字钢 /gōng zì gāng/: Thép chữ thập
- 槽钢 /cáo gāng/: Thép hình U
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ốc vít
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành ốc vít là một trong số những kiến thức cần thiết cho những người học có nhu cầu làm việc trong chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí, sắt thép hoặc có liên quan đến phụ tùng xe máy. Hãy cùng tìm hiểu ngay nhé!
- 圆螺母 /yuán luómǔ/: đai ốc tròn
- 螺钉 /luódīng/: đinh ốc
- 螺栓 /luóshuān/: đinh ốc và mũ ốc
- 内六角螺丝 /nèiliùjiǎo luósī/: ốc lục giác
- 螺母 /luómǔ/: ốc mũ
- 螺丝 /luósī/: ốc vít
- 锁紧螺钉 /suǒjǐn luódīng/: ốc vít chốt
- 粗螺丝 /cū luósī/: ốc vít thô
- 螺丝杆 /luósī gǎn/: thân vít
- 螺丝锯齿 /luósī jùchǐ/: trục vít có răng cưa
5. Một số câu giao tiếp thông thường trong tiếng Trung chuyên ngành cơ khí
5.1. Chào hỏi cấp trên
Chào hỏi cấp trên với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày:
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người) ……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)
王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người)……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)
5.2. Xin nghỉ phép
- Cấu trúc: (Cấp bậc + tên người)……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià
(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)
VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假
Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)
王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.
陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…
Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…
5.3. Xin đến muộn
Xin đến muộn trong từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, chuyên ngành cơ khí, sắt thép
- 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
- 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma? (Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)
5.4. Xin thôi việc
Xin thôi việc với từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy.
- 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn. (Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)
- 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì. (Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)
5.5. Một số câu giao tiếp khác chuyên ngành kỹ thuật
Bên cạnh đó, bạn có thể học tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng sản xuất giày với một số câu giao tiếp thường dùng trong từ vựng tiếng Trung chuyên ngành cơ khí, sắt thép khác.
- 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
- 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
- 请带上安全带 – Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
- 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
- 该下班了- Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
- 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
- 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
- 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng của sếp không tốt lắm
- 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
- 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
- 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
- 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại
Trên đây là những chia sẻ của Webtiengtrung.net về Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ sửa chữa, chuyên ngành cơ khí, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khuôn, từ vựng tiếng trung về máy móc, chuyên ngành ốc vít, chuyên ngành kỹ thuật, sắt thép, phụ tùng xe máy. Bạn có thể xem thêm Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng mà chúng tôi đã tổng hợp tại đây để đa dạng hoá vốn từ cho bản thân nhé.