Sunday, 1 Dec 2024
Mỗi ngày một từ mới

Yêu quý Tiếng Trung nghĩa là gì

5/5 - (1 bình chọn)
yêu quý 【 THẤN QUÁN 】
爱戴 【愛戴】 【 Àidài 】
敬爱并且拥护 【敬愛並且擁護】 ,
Jìng’ài bìngqiě yǒnghù.
Tôn trọng, yêu thương và hỗ trợ.

Ví dụ:

yêu quý thế hệ trẻ

àihù niánqīngyīdài。

爱护年轻一代。

爱护; 呵护 【愛護; 呵護】 【 àihù; hēhù 】
爱惜并保护 【愛惜並保護】 ,
Àixī bìng bǎohù.
Trân trọng và bảo vệ.
爱惜 【愛惜】 【 àixī 】
因重视而不糟蹋 【因重視而不糟蹋】 ,
Yīn chóng shì ér bù zāotà.
Vì không làm hỏng nó.
慈爱 【慈愛】 【 cí’ài 】
(年长者对年幼者)仁慈喜爱 【(年長者對年幼者)仁慈喜愛】 ,
(Nián zhǎng zhě duì nián yòu zhě) réncí xǐ’ài.
(Từ già đến trẻ hơn) Tử tế và tình cảm.
顾惜 【顧惜】 【 gùxī 】
顾全爱惜 【顧全愛惜】 ,
Gùquán àixī.
Gu Quân trân trọng nó.

Ví dụ:

yêu quý tài sản quốc gia

gùxī guójiā cáichǎn。

顾惜国家财产。

珍爱 【珍愛】 【 zhēn’ài 】
重视爱护 【重視愛護】 ,
Zhòngshì àihù.
Quan tâm đến tình yêu.
钟爱 【鍾愛】 【 zhōng’ài 】
特别爱(子女或其他晚辈中的某一人) 【特別愛(子女或其他晚輩中的某一人)】 ,
Tèbié ài (zǐnǚ huò qítā wǎnbèi zhōng de mǒu yīrén).
Tình yêu đặc biệt (một đứa trẻ hoặc một trong những thế hệ trẻ).

Ví dụ:

bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.

zǔmǔ zhōngài xiǎosūnzǐ。

祖母钟爱小孙子。

Đọc thêm :  Điện thoại tiếng Trung là gì?
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon