yêu quý
爱戴 【愛戴】
敬爱并且拥护 【敬愛並且擁護】 ,
Jìng’ài bìngqiě yǒnghù.
Tôn trọng, yêu thương và hỗ trợ.
Ví dụ:
yêu quý thế hệ trẻ
àihù niánqīngyīdài。
爱护年轻一代。
爱护; 呵护 【愛護; 呵護】
爱惜并保护 【愛惜並保護】 ,
Àixī bìng bǎohù.
Trân trọng và bảo vệ.
爱惜 【愛惜】
因重视而不糟蹋 【因重視而不糟蹋】 ,
Yīn chóng shì ér bù zāotà.
Vì không làm hỏng nó.
慈爱 【慈愛】
(年长者对年幼者)仁慈喜爱 【(年長者對年幼者)仁慈喜愛】 ,
(Nián zhǎng zhě duì nián yòu zhě) réncí xǐ’ài.
(Từ già đến trẻ hơn) Tử tế và tình cảm.
顾惜 【顧惜】
顾全爱惜 【顧全愛惜】 ,
Gùquán àixī.
Gu Quân trân trọng nó.
Ví dụ:
yêu quý tài sản quốc gia
gùxī guójiā cáichǎn。
顾惜国家财产。
珍爱 【珍愛】
重视爱护 【重視愛護】 ,
Zhòngshì àihù.
Quan tâm đến tình yêu.
钟爱 【鍾愛】
特别爱(子女或其他晚辈中的某一人) 【特別愛(子女或其他晚輩中的某一人)】 ,
Tèbié ài (zǐnǚ huò qítā wǎnbèi zhōng de mǒu yīrén).
Tình yêu đặc biệt (một đứa trẻ hoặc một trong những thế hệ trẻ).
Ví dụ:
bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.
zǔmǔ zhōngài xiǎosūnzǐ。
祖母钟爱小孙子。