STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Ba ba | 甲鱼 | Jiǎyú |
2 | Bạch tuộc | 章鱼 | Zhāngyú |
3 | Bắp cải | 卷心菜、圆白菜 | Juǎnxīncài, yuánbáicài |
4 | Bắp cải tím | 紫甘菜、紫甘蓝 | Zǐgāncài, zǐgānlán |
5 | Bầu | 葫芦 | Húlu |
6 | Bí đao, bí xanh | 冬瓜 | Dōngguā |
7 | Bì lợn | 肉皮 | Ròupí |
8 | Bí ngô (bí đỏ) | 南瓜 | Nánguā |
9 | Bít tết | 牛排 | Niúpái |
10 | Bong bóng cá | 鱼肚 | Yúdǔ |
11 | Cá biển | 海水鱼 | Hǎishuǐyú |
12 | Cá chạch | 泥鳅 | Níqiū |
13 | Cá chép | 鲤鱼 | Lǐyú |
14 | Cá chim | 鲳鱼 | Chāngyú |
15 | Cà chua | 番茄、西红柿 | Fānqié, xīhóngshì |
16 | Cà chua bi | 樱桃西红柿 | Yīngtáo xīhóngshì |
17 | Cá còm, cá thát lát còm | 刀鱼 | Dāoyú |
18 | Cá diếc | 鲫鱼 | Jìyú |
19 | Cá hố | 带鱼 | Dàiyú |
20 | Cá hồi | 鲑鱼 | Guīyú |
21 | Cá lành canh | 凤尾鱼 | Fèngwěiyú |
22 | Cá lạt, cá dưa | 海鳗 | Hǎimán |
23 | Cá mắm, cá muối | 咸鱼 | Xiányú |
24 | Cá mè trắng | 白鲢 | Báilián |
25 | Cá mực, mực nang | 墨鱼 | Mòyú |
26 | Cá mực, mực ống | 鱿鱼 | Yóuyú |
27 | Cá ngão | 白鱼 | Báiyú |
28 | Cá nóc | 河豚 | Hétún |
29 | Cá nước ngọt | 淡水鱼 | Dànshuǐyú |
30 | Cá quả, cá lóc | 黑鱼 | Hēiyú |
31 | Cá rô mo | 桂鱼 | Guìyú |
32 | Cà rốt | 胡萝卜 | Húluóbo |
33 | Cá thủ, cá đù vàng | 黄鱼 | Huángyú |
34 | Cà tím | 茄子 | Qiézi |
35 | Cà tím dài | 长茄子 | Chángqiézi |
36 | Cà tím tròn | 圆茄 | Yuánqié |
37 | Cá trắm đen | 青鱼 | Qīngyú |
38 | Cá trích | 沙丁鱼 | Shādīngyú |
39 | Cá tuyết | 鳕鱼 | Xuěyú |
40 | Cá vền trắng | 鳊鱼 | Biānyú |
41 | Cá xay | 鱼糜 | Yúmí |
42 | Cá, tôm nước ngọt | 河鲜 | Héxiān |
43 | Các loại quả đậu | 豆荚 | Dòujiá |
44 | Cải bẹ xanh | 盖菜 | Gàicài |
45 | Cải thảo | 大白菜 | Dàbáiài |
46 | Cải thảo nhỏ (bằng cổ tay) | 娃娃菜 | Wáwa cài |
47 | Cải xanh | 青菜 | Qīngcài |
48 | Cần tây | 洋芹 | Yángqín |
49 | Cần tây đá, mùi tây, ngò tây | 香芹 | Xiāngqín |
50 | Cánh gà | 鸡翅膀 | Jī chìbǎng |
51 | Cây hoa hiên | 金针菜 | Jīnzhēncài |
52 | Cây tề thái, rau tề, cỏ tâm giác | 荠菜 | Jìcài |
53 | Chân gà | 鸡爪 | Jīzhuǎ |
54 | Chim trĩ | 山鸡 | Shānjī |
55 | Con hàu | 牡蛎 | Mǔlì |
56 | Cọng tỏi | 蒜薹 | Suàntái |
57 | Cốt lết | 大排 | Dàpái |
58 | Củ cải | 萝卜 | Luóbo |
59 | Củ cải đỏ | 樱桃萝卜 | Yīngtáo luóbo |
60 | Củ dền | 甜菜 | Tiáncài |
61 | Củ hành tây | 洋葱 | Yángcōng |
62 | Củ hành tây đỏ | 红洋葱 | Hóngyángcōng |
63 | Củ hành tây tím | 紫洋葱 | Zǐyángcōng |
64 | Củ hành tây trắng | 白洋葱 | Báiyángcōng |
65 | Củ mài | 山药 | Shānyao |
66 | Củ năng, củ mã thầy | 马蹄 | Mǎtí |
67 | Củ niễng | 茭白 | Jiāobái |
68 | Cua biển, ghẹ | 海蟹 | Hǎixiè |
69 | Cua sông, cua đồng | 河蟹 | Héxiè |
70 | Dạ dày bò | 牛肚 | Niúdǔ |
71 | Dạ dày lợn | 猪肚 | Zhūdǔ |
72 | Dăm bông | 火腿 | Huǒtuǐ |
73 | Đậu Côve | 芸豆 | Yún dòu |
74 | Đậu đũa | 豇豆 | Jiāngdòu |
75 | Đậu Hà Lan | 豌豆 | Wān dòu |
76 | Đậu que | 四季豆 | Sìjìdòu |
77 | Đậu tắc | 刀豆 | Dāodòu |
78 | Đậu tằm, đậu răng ngựa | 蚕豆 | Cándòu |
79 | Đậu tương (đậu nành) | 黄豆 | Huángdòu |
80 | Đậu tương non | 毛豆 | Máodòu |
81 | Đậu tương xanh | 青豆 | Qīngdòu |
82 | Đỉa biển (hải sâm) | 海参 | Hǎishēn |
83 | Dưa chuột (dưa leo) | 黄瓜 | Huángguā |
84 | Dưa muối | 咸菜 | Xiáncài |
85 | Đùi gà | 鸡腿 | Jītuǐ |
86 | Gà ác | 乌骨鸡 | Wūgǔjī |
87 | Gà tây | 火鸡 | Huǒjī |
88 | Gân chân | 蹄筋 | Tíjīn |
89 | Gan lợn | 猪肝 | Zhūgān |
90 | Giá đỗ | 豆芽儿 | Dòuyár |
91 | Hải sản tươi | 海鲜 | Hǎixiān |
92 | Hải sản, đồ biển | 海味 | Hǎiwèi |
93 | Hành ta | 火葱 | Huǒcōng |
94 | Hành tươi | 大葱 | Dàcōng |
95 | Hẹ | 韭菜 | Jiǔcài |
96 | Hến | 蚬 | Xiǎn |
97 | Khô cá lạt | 鳗鲞 | Mánxiǎng |
98 | Khô cá thủ | 黄鱼鲞 | Huángyúxiǎng |
99 | Khoai lang | 番薯、甘薯、红薯 | Fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ |
100 | Khoai môn | 芋艿、芋头 | Yùnǎi, yùtou |
101 | Khoai sọ | 野芋 | Yěyù |
102 | Khoai tây | 土豆 | Tǔdòu |
103 | Lá dấp/ diếp cá | 鱼腥草 | Yúxīngcǎo |
104 | Lạp xưởng | 腊肠、香肠 | Làcháng, xiāngcháng |
105 | Lòng lợn | 猪杂碎 | Zhūzásuì |
106 | Lươn | 黄鳝 | Huángshàn |
107 | Lươn sông | 河鳗 | Hémán |
108 | Măng khô | 笋干 | Sǔgān |
109 | Măng mạnh tông | 冬笋 | Dōngsǔn |
110 | Măng tây | 芦笋 | Lúsǔn |
111 | Măng tre | 毛笋、竹笋 | Máosǔn, zhúsǔn |
112 | Mề gà | 鸡胗、鸡肫 | Jīzhēn, jīzhūn |
113 | Mề vịt | 鸭肫 | Yāzhūn |
114 | Mỡ lá | 板油 | Bǎnyóu |
115 | Mỡ lợn | 猪油 | Zhūyóu |
116 | Móng giò | 猪蹄 | Zhūtí |
117 | Mồng tơi | 木耳菜 | Mù’ěrcài |
118 | Mướp | 丝瓜 | Sīguā |
119 | Mướp đắng (khổ qua) | 苦瓜 | Kǔguā |
120 | Mướp rắn, mướp hổ | 蛇豆角、蛇瓜 | Shédòujiǎo, shéguā |
121 | Nghêu | 蛤蜊 | Gé li |
122 | Ngó sen | 藕 | Ǒu |
123 | Nội tạng cuả gia cầm | 家禽内脏 | Jiāqín nèizàng |
124 | ốc biển | 海螺 | Hǎiluó |
125 | ốc đồng | 田螺 | Tiánluó |
126 | Óc heo | 猪脑 | Zhūnǎo |
127 | ốc nước ngọt | 螺蛳 | Luósī |
128 | ốc sên | 蜗牛 | Wōniú |
129 | ớt chuông đỏ | 红椒 | Hóngjiāo |
130 | ớt chuông vàng | 黄椒 | Huángjiāo |
131 | ớt chuông xanh | 青圆椒 | Qīngyuánjiāo |
132 | ớt đỏ dài | 长红辣椒 | Cháng hónglàjiāo |
133 | ớt hiểm đỏ | 小红尖椒 | Xiǎo hóngjiānjiāo |
134 | ớt hiểm xanh | 青尖椒 | Qīngjiānjiāo |
135 | ớt khô | 干辣椒 | Gànlàjiāo |
136 | ớt vàng dài | 长黄辣椒 | Cháng huánglàjiāo |
137 | ớt xanh | 青椒 | Qīngjiāo |
138 | ớt xanh dài | 长青椒 | Cháng qīngjiāo |
139 | ớt, quả ớt | 辣椒 | Làjiāo |
140 | Phổ tai | 海带 | Hǎidài |
141 | Rau cải thìa | 油菜 | Yóucài |
142 | Rau cần nước, cần ta | 水芹 | Shuǐqín |
143 | Rau cần tây | 芹菜 | Qíncài |
144 | Rau càng cua | 草胡椒 | Cǎohújiāo |
145 | Rau chân vịt, cải bó xôi | 菠菜 | Bōcài |
146 | Rau dền | 红米苋 | Hóngmǐxiàn |
147 | Rau diếp dùng thân | 莴笋 | Wōsǔn |
148 | Rau diếp, xà lách | 莴苣 | Wōjù |
149 | Rau má | 积雪草 | Jīxuěcǎo |
150 | Rau mác | 慈菇 | Cígu |
151 | Rau mùi, ngò ri | 香菜 | Xiāngcài |
152 | Rau ngót | 守宫木、天绿香 | Shǒugōngmù, tiānlǜxiāng |
153 | Rau xà lách xoong | 西洋菜 | Xīyángcài |
154 | Rau xà lách, rau sống | 生菜 | Shēngcài |
155 | Rong biển | 紫菜 | Zǐcài |
156 | Sắn, khoai mì | 木薯 | Mùshǔ |
157 | Sò | 蚶子 | Hānzi |
158 | Sứa | 海蜇 | Hǎizhé |
159 | Sườn non | 小排 | Xiǎopái |
160 | Súp lơ (hoa lơ), bông cải | 花菜 | Huācài |
161 | Súp lơ trắng, bông cải trắng | 白花菜 | Báihuācài |
162 | Súp lơ xanh, bông cải xanh | 西兰花 | Xīlánhuā |
163 | Tép khô | 虾皮 | Xiāpí |
164 | Thì là | 莳萝 | Shíluó |
165 | Thịt băm | 肉糜 | Ròumí |
166 | Thịt bò | 牛肉 | Niúròu |
167 | Thịt dê | 羊肉 | Yángròu |
168 | Thịt đông lạnh | 冻肉 | Dòngròu |
169 | Thịt đùi | 腿肉 | Tuǐròu |
170 | Thịt đùi bò | 牛腿肉 | Niútuǐròu |
171 | Thịt gà | 鸡肉 | Jīròu |
172 | Thịt lợn | 猪肉 | Zhūròu |
173 | Thịt mềm | 嫩肉 | Nènròu |
174 | Thịt miếng | 肉片 | Ròupiàn |
175 | Thịt mỡ | 肥肉 | Féiròu |
176 | Thịt nạc | 瘦肉 | Shòuròu |
177 | Thịt ngỗng | 鹅肉 | É’ròu |
178 | Thịt thái hạt lựu | 肉丁 | Ròudīng |
179 | Thịt thăn | 里脊 | Lǐ jí |
180 | Thịt thủ (lợn) | 猪头肉 | Zhūtóuròu |
181 | Thịt tươi | 鲜肉 | Xiānròu |
182 | Thịt ướp mặn, thịt muối | 咸肉 | Xiánròu |
183 | Thịt viên | 肉丸 | Ròuwán |
184 | Thịt vịt | 鸭肉 | Yāròu |
185 | Tim lợn | 猪心 | Zhūxīn |
186 | Tôm he | 对虾 | Duìxiā |
187 | Tôm hùm | 龙虾 | Lóngxiā |
188 | Tôm khô | 虾干 | Xiāgān |
189 | Tôm nõn khô | 开洋 | Kāiyáng |
190 | Tôm nõn tươi | 虾仁 | Xiārén |
191 | Tôm nước ngọt | 清水虾 | Qīngshuǐxiā |
192 | Tôm sắt | 条虾 | Tiáoxiā |
193 | Tôm sông, tôm càng | 河虾 | Héxiā |
194 | Trứng bắc thảo | 皮蛋 | Pídàn |
195 | Trứng chim bồ câu | 鸽蛋 | Gēdàn |
196 | Trứng cút | 鹌 鹑 蛋 | Ānchúndàn |
197 | Trứng gà | 鸡蛋 | Jīdàn |
198 | Trứng muối | 咸蛋 | Xiándàn |
199 | Trứng ngỗng | 鹅蛋 | É’dàn |
200 | Trứng vịt | 鸭蛋 | Yādàn |
201 | ức gà | 鸡脯 | Jīpú |
202 | ức vịt | 鸭脯 | Yāpú |
203 | Vi cá | 鱼翅 | Yúchì |
204 | Xà lách bắp cuộn | 团生菜 | Tuánshēngcài |
205 | Xương nấu canh | 汤骨 | Tānggǔ |