Từ vựng tiếng Trung về may mặc
Từ vựng tiếng Trung về các loại máy móc liên quan đến may mặc
Máy móc trong may mặc có vai trò rất quan trọng để tạo ra một sản phẩm may, chính vì thế Webtiengtrung.net đã tổng hợp danh sách từ vựng tiếng trung về máy móc trong chuyên ngành dệt may rất cụ thể và chi tiết. Hãy theo dõi nội dung sau đây nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên dịch |
máy bổ túi | 开袋机 | kāidài jī |
máy căn size | 橡筋机 | xiàngjīn jī |
máy cắt nhám | 断带机 | duàndài jī |
máy cắt vải | 段布机 | duànbù jī |
máy cắt vải mẫu tròn | 圆形取样机 | yuánxíng qǔyàng jī |
máy cuốn ống | 麦夹机 | màijiā jī |
máy cuộn vải | 卷布机 | juǎnbù jī |
máy đánh bông | 狗牙车 | gǒuyá chē |
máy đính bọ | 套结机 | tàojié jī |
máy đính cúc | 钉扣机 | dīngkòu jī |
máy ép keo | 粘合机 | niánhé jī |
máy hai kim | 双针机 | shuāngzhēn jī |
máy kiểm kim | 检针机 | jiǎnzhēn jī |
máy kiểm vải | 验布机 | yànbù jī |
máy may | 缝纫机 | féngrèn jī |
máy một kim xén | 带刀平缝机 | dàidāo píngfèng jī |
máy nén khí | 空气压缩机 | kōngqì yāsuō jī |
máy phân chỉ | 分线机 | fēnxiàn jī |
máy sấy chạy bàn | 台面锅炉机 | táimiàn guōlú jī |
máy sấy khung in | 烤网机 | kǎowǎng jī |
máy sấy UV | 红外线锅炉机 | hóngwàixiàn guōlú jī |
máy thêu | 绣花机 | xiùhuā jī |
máy thùa khuy | 锁眼机 | suǒyǎn jī |
máy thùa khuy đầu bằng | 平头锁眼机 | píngtóu suǒyǎn jī |
máy thùa khuy đầu tròn | 圆头锁眼机 | yuántóu suǒyǎn jī |
máy tra tay | 上袖机 | shàngxiù jī |
máy trải vải | 拉布机 | lābù jī |
máy trần đè | 绷缝机 | běngfèng jī |
máy trần viền | 洞洞机 | dòngdòng jī |
máy vắt gấu | 盲逢机 | mángféng jī |
máy vắt sổ | 包缝机 | bāofèng jī |
Từ vựng tiếng Trung về may mặc của dụng cụ ngành may
Phụ liệu may mặc cũng là những đồ vật quan trọng để làm nên một sản phẩm may, vậy từ vựng tiếng trung về phụ liệu may mặc bao gồm những gì thì cùng theo dõi nội dung sau đây nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bàn | 台板 | táibǎn |
bàn đạp | 压脚踏板 | yājiǎo tàbǎn |
bàn hút | 抽湿烫床 | chōushī tàngchuáng |
bàn là điện | 电烫斗 | diàntàng dǒu |
bàn ủi hơi nước | 蒸汽烫斗 | zhēngqì tàng dǒu |
bộ cự ly | 针位组 | zhēnwèi zǔ |
chân bàn | 脚架 | jiǎojià |
chân vịt | 押脚 | yājiǎo |
dầu chỉ | 线油 | xiànyóu |
giá chỉ | 线架 | xiànjià |
kẹp chỉ | 线夹 | xiànjiā |
linh kiện máy may | 缝纫机零件 | féng rènjī língjiàn |
mặt nguyệt | 针板 | zhēnbǎn |
móc | 钩针 | gōuzhēn |
suốt | 锁壳 | suǒké |
thùa khuy mắt phụng | 凤眼机 | fèngyǎn jī |
thuyền | 锁芯 | suǒxīn |
Từ vựng tiếng Trung về các loại vải trong may mặc
Vải trong dệt may ở Trung Quốc rất đa dạng và có nhiều chủng loại, để biết cách phân biệt chúng thì cần nắm vững danh sách những từ vựng tiếng Trung về may mặc của các loại vải ngay sau đây:
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bông thô | 原棉 | yuánmián |
bông tơ | 丝绵 | sīmián |
dạ có hoa văn | 花岗纹呢 | huāgāng wénní |
dạ hoa văn ziczac | 人字呢 | rénzì ní |
dạ melton | 麦尔登呢 | màiěrdēng ní |
dạ mỏng | 薄呢 | bóní |
đốm hoa | 花形点子 | huāxíng diǎnzi |
gấm | 织锦 | zhījǐn |
len nhung anh cao cấp | 英国优质呢绒 | yīngguó yōuzhì níróng |
len pha cotton vải lạc đà | 羽纱 | yǔshā |
len sọc vuông | 彩格呢 | cǎigé ní |
len sống | 原毛 | yuánmáo |
lông cừu loại xấu | 劣等羊毛 | lièděng yángmáo |
lụa kếp | 绉纱 | zhòushā |
lụa kếp trung quốc | 双绉 | shuāngzhòu |
lụa sợi chéo | 斜纹绸 | xiéwén chóu |
lụa thêm kim tuyến | 花格绸 | huāgé chóu |
lụa tơ tằm | 茧绸 | jiǎnchóu |
lụa tơ tằm mỏng | 蚕丝细薄绸 | cánsī xìbó chóu |
lụa tơ vàng mỏng | 金丝透明绸 | jīnsī tòumíng chóu |
nhung kẻ | 灯心绒 | dēngxīnróng |
nhung lông vịt | 鸭绒 | yāróng |
nhung mịn | 平绒 | píngróng |
nhung tơ | 丝绒 | sīróng |
ni lông | 尼龙 | nílóng |
satin gấm | 织锦缎 | zhī jǐnduàn |
sợi len tổng hợp | 毛的确良 | máo díquèliáng |
sợi nhân tạo | 人造纤维 | rénzào xiānwéi |
sợi tổng hợp | 的确良 | díquèliáng |
tơ axetat | 醋酯人造丝 | cùzhǐ rénzào sī |
tơ lụa | 丝绸 | sīchóu |
tơ nhân tạo | 人造丝 | rénzào sī |
vải | 布料 | bùliào |
vải ba lớp sợi | 三层织物 | sāncéng zhīwù |
vải bố | 帆布 | fānbù |
vải bông ánh lụa | 仿丝薄棉布 | fǎngsībó miánbù |
vải bông cứng | 硬挺织物 | yìngtǐng zhīwù |
vải bông in hoa | 印花棉布 | yìnhuā miánbù |
vải caro | 格子布 | gézǐ bù |
vải cashmere | 开士米 | kāishì mǐ |
vải có vân mắt lưới | 网眼文织物 | wǎngyǎn wén zhīwù |
vải cotton | 棉布 | miánbù |
vải dày | 厚棉麻平纹布 | hòumián má píngwén bù |
vải dày | 厚重织物 | hòuzhòng zhīwù |
vải flanen | 法兰绒 | fǎlán róng |
vải gabardine | 华达呢 | huádání |
vải jean | 粗斜纹棉布 | cū xiéwén miánbù |
vải kaki | 卡其布 | kǎqí bù |
vải kẻ sọc | 条子布 | tiáozǐ bù |
vải khổ đúp | 双幅布 | shuāngfú bù |
vải khổ hẹp | 狭幅布 | xiáfú bù |
vải khổ rộng | 宽幅布 | kuānfú bù |
vải lanh | 亚麻织物 | yàmá zhīwù |
vải len mộc | 原色哔叽 | yuánsè bìjī |
vải lỗi | 疵布 | cībù |
vải mắt lưới | 网眼织物 | wǎngyǎn zhīwù |
vải mịn | 质地细的织物 | zhídì xì de zhīwù |
vải muslin | 平纹细布 | píngwén xìbù |
vải nhung | 绒布 | róngbù |
vải ren | 花边纱 | huābiān shā |
vải sa | 雪纺绸 | xuěfǎng chóu |
vải satin | 薄缎 | bóduàn |
vải sọc bóng | 鸳鸯条子织物 | yuānyāng tiáozi zhīwù |
vải sọc nhăn | 泡泡纱 | pàopaoshā |
vải taffeta cứng | 硬挺塔夫绸 | yìngtǐng tǎ fū chóu |
vải thô | 质地粗的织物 | zhídì cū de zhīwù |
vải thun | 汗布 | hànbù |
vải thun cotton 100% | 纯棉汗布 | chúnmián hàn bù |
vải vân mây | 云斑织物 | yúnbān zhīwù |
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện máy may
Bên cạnh các loại máy móc phục vụ cho ngành dệt may thì linh kiện máy may cũng rất quan trọng và cần được quan tâm. Mời bạn theo dõi danh sách tổng hợp những từ vựng tiếng Trung của linh kiện máy may để cung cấp những kiến thức cho mình trong việc học từ vựng tiếng trung về may mặc nhé!
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
mặt nguyệt | Zhēn bǎn | 针板 |
chân vịt | Yā jiǎo | 押脚 |
bàn | Tái bǎn | 台板 |
viền | Zhé biān | 折边 |
đường may | Xiàn fèng | 线缝 |
nhung mịn | Píng róng | 平绒 |
tơ lụa | Sīchóu | 丝绸 |
tơ tằm | Jiān chóu | 兼绸 |
vải kaki | Kā jī bù | 咔叽布 |
vải bông | Miàn bù | 面布 |
áo khoác da lông | Máopí wàiyī | 毛皮外衣 |
áo cổ tay | Yǒu xiù yīfú | 有袖衣服 |
quần áo da | Máopí yīfú | 毛皮衣服 |
ổ chao | Dà fǔ | 大釜 |
Máy tự động cắt chỉ | Zìdòng jiǎn xiàn píng chē | 自动剪线平车 |
cắt vải | Zài jiǎn | 載剪 |
cái loa | Lǎbā | 喇叭 |
chân bàn | Jiǎo jià | 脚架 |
Bàn đạp | Yā jiǎo tà bǎn/tái yā jiǎo | 压脚踏板 /抬压脚 |
kẹp chỉ | Xiàn jiā | 线夹 |
bộ cự li | Zhēn wèi zǔ | 针位组 |
dây cu-roa | Pídài | 皮带 |
poly | Pí dài lún | 皮带轮 |
móc (chỉ, kim) | Gōu zhēn | 钩针 |
giá chỉ | Xiàn jià | 线架 |
dầu chỉ | Xiàn yóu | 线油 |
vỏ khóa | Suǒ ké | 锁壳 |
thùa khuy mắt phụng | Fèng yǎn jī | 凤眼机 |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may, nhuộm sợi vải trong may mặc
Từ vựng tiếng Trung về may mặc chuyên ngành dệt sợi
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
bản mẫu hàng dệt | 织物样本 | zhīwù yàngběn |
đăng ten lưới | 珠罗纱花边 | zhūluōshā huābiān |
doanh nghiệp bán lẻ hàng dệt may | 亚麻织品零售店 | yàmá zhīpǐn língshòu diàn |
doanh nghiệp kinh doanh nhung dạ | 呢绒商 | níróng shāng |
đường may | 线缝 | xiàn fèng |
hàng dệt bông | 棉织物 | mián zhīwù |
hàng dệt cotton | 棉织品 | miánzhīpǐn |
hàng dệt hoa | 花式织物 | huāshì zhīwù |
hàng dệt khổ rộng | 宽幅织物 | kuānfú zhīwù |
hàng dệt kim | 针织品 | zhēnzhīpǐn |
hàng dệt kim mắt lưới | 网眼针织物 | wǎngyǎn zhēnzhīwù |
hàng dệt kim móc | 钩针织品 | gōuzhēn zhīpǐn |
hàng dệt len | 毛织物 | máo zhīwù |
hàng dệt tơ | 丝织物 | sī zhīwù |
hàng dệt vải lanh | 亚麻织品 | yàmá zhī pǐn |
hàng len dạ | 毛料, 呢子 | máoliào, ní zi |
hàng thêu kim tuyến | 花缎刺绣 | huā duàn cìxiù |
hàng tơ lụa | 绢丝织物 | juànsī zhīwù |
hổ vải | 单幅 | dānfú |
lót vải | 垫肩 | diàn jiān |
người buôn vải | 布商 | bùshāng |
người kinh doanh hàng tơ lụa | 丝织品经销人 | sīzhīpǐn jīngxiāo rén |
nhuộm ngay từ sợi | 原纤染色 | yuán xiān rǎnsè |
ống tay áo | 袖子 | xiùzi |
thẻ hàng mẫu | 衣料样品卡 | yīliào yàngpǐn kǎ |
tiệm may | 裁缝店 | cáiféng diàn |
túi chìm | 暗袋 | àn dài |
túi có nắp | 有盖口袋 | yǒugài kǒudài |
túi ngực | 胸袋 | xiōngdài |
túi phụ | 插袋 | chādài |
túi quần, áo | 口袋 | kǒudài |
viền | 折边 | zhébiān |
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt nhuộm
Trải qua công đoạn nhuộm màu cho vải thì vải sẽ trở nên nhiều màu sắc và bắt mắt người dùng hơn. Vậy từ vựng tiếng trung chuyên ngành dệt nhuộm bao gồm những gì? Hãy cùng Webtiengtrung.net tìm hiểu ngay nhé!
STT | Tiếng Việt | Phiên âm | Tiếng Trung |
1 | Xử lí bề mặt | biǎomiàn chǔlǐ | 表面处理 |
2 | Xích kim | dài zhēn liàntiáo | 带针链条 |
3 | xích | liàntiáo | 链条 |
4 | xi lanh | Qìgāng | 气缸 |
5 | Van nước | fámén | 阀门 |
6 | Vải mộc | Pēi bù | 胚布 |
7 | Vải dệt thoi | Suō zhī bù | 梭织布 |
8 | Vải dệt kim | Zhēn zhī bù | 针织布 |
9 | túi khí áp | Qìnáng | 气囊 |
10 | Túi khí | qìnáng | 气囊 |
11 | Tuần hoàn | xún huán | 循环 |
12 | trục vân | Fēn sī gǔn | 分丝棍 |
13 | Trục làm lạnh | Lěngquè gǔn | 冷却辊 |
14 | Trục ép | Yā gǔn | 压辊 |
15 | Trục cong | wāngǔn | 弯辊 |
16 | Trục cong | Wān gǔn | 弯辊 |
17 | Trục cao su | xiāngjiāogǔn | 橡胶辊 |
18 | trục cao su | Xiàngjiāo gǔn | 橡胶辊 |
19 | tra dầu | jiāyóu | 加油 |
20 | Tinh bột | Diànfěn | 淀粉 |
21 | Tỉ lệ cán | Yà yú lǜ | 轧余率 |
22 | Thùng sấy | hōng xiāng | 烘箱 |
23 | Thùng giặt | shuǐ xǐ xiāng | 水洗箱 |
24 | Thiết bị điều khiển truyền tải hóa chất | shūsòngliào xītǒng | 输送料系统 |
26 | Thiết bị căn chỉnh vải | Duì zhōng zhuāngzhì | 对中装置 |
27 | Tháp làm mát | Lěngquè tǎ | 冷却塔 |
28 | Thành phẩm | Chéngpǐn | 成品 |
29 | thanh lực căng | sōngjǐn jià | 松紧架 |
30 | Thanh kẹp biên | Xī biān jī | 吸边机 |
31 | Than đá | méitàn | 煤炭 |
32 | Thẩm thấu | shèntòu | 渗透 |
33 | Tấm tăng nhiệt trực tiếp | Zhíjiē jiārè bǎn | 直接加热板 |
34 | Tấm tăng nhiệt gián tiếp | Jiànjiē jiārè bǎn | 间接加热板 |
35 | Tấm tăng nhiệt | jiārèbǎn | 加热板 |
36 | Tấm chắn nước | dǎngshuǐbǎn | 挡水板 |
37 | Suốt sắt | luólā | 罗拉 |
38 | suốt sắt | Luōlā | 罗拉 |
39 | Quạt gió | fēngjī | 风机 |
40 | Quạt gió | fēngjī | 风机 |
41 | Quăn biên vải | Juǎn biān | 卷边 |
42 | Phòng co | yù suō | 预缩 |
43 | Ống phun nước | Pēn lín guǎn | 喷淋管 |
44 | Nước hồi | huíshuǐ | 回水 |
45 | Nhuộm gián đoạn | Jìnrǎn | 浸染 |
46 | Nhộm liên tục | liánxù rǎnsè | 连续染色 |
47 | Ngọn lửa | huǒyàn | 火焰 |
48 | Mô tơ | mǎdá | 马达 |
49 | Mô tơ | Mǎdá | 马达 |
50 | Miệng lửa | huǒkǒu | 火口 |
51 | Miệng gió | Fēngkǒu | 风口 |
52 | Máy tự động đóng gói | zìdòngbāozhuāng | 自动包装 |
53 | Máy tự động điều chỉnh định lượng hóa chất nhuộm trong phòng thí | wúguǎn shì liángyè zìdòngjìliàng
shūsòngxītǒng |
无管式染液自动 计量输送系统 |
54 | Máy trộn hóa chất nhuộm, dùng trong phòng thí | zìdòngtiáoyèjī | 自动调液机 |
55 | Máy trộn hóa chất | chōu liào xìtǒng | 配料系统 |
56 | Máy tẩy trắng | Piǎobái jī | 漂白机 |
57 | Máy sấy tia hồng ngoại | hóngwàixiàn hōng gān | 红外线烘干 |
58 | Máy sấy khô vải dạng dây dùng khí nóng | shéngzhuàng fēiliánxù qìliú róuruǎn hōnggānjī | 绳状非连续气流柔软烘干机 |
59 | Máy sấy khô liên tục hai kiểu vải hình dạng: thẳng phẳng và dây (phương pháp tăng nhiệt: dầu nóng | liánxùshì kāifú jí zhuàngliǎng yòngmiànliào hōnggān rǒuruǎnjī (jiārèfāngshì: dǎorèyóu ) | 连续式开幅及绳 状两用面料烘干 柔软机(加热方 式:导热油) |
60 | Máy rũ hồ và làm sạch | tuìjiāngjī | 退浆机 |
61 | Máy phòng co vải | yùsuōjī | 预缩机 |
62 | Máy nhuộm vải mẫu, dùng trong phòng thí | 24bēi lā cháng wēnshì sèjī | 24杯位常温式色机 |
63 | Máy nhuộm vải liên tục | liánxùrǎnsèjī | 连续染色机 |
64 | Máy nhuộm vải liên tục | liánxùrǎnsèjī | 连续染色机 |
65 | Máy nhuộm ủ lạnh | Lěng zhá duī rǎnsè jī | 冷轧堆冷染机 |
66 | Máy nhuộm | Rǎnsè jī | 染色机 |
67 | Máy nấu tẩy vải liên tục | érbufǎzhǔbùjī | 二步法煮漂機 |
68 | Máy nấu | Zhǔ liàn jī | 煮练机 |
69 | Máy mở khổ vải | kuò fú jī | 扩幅机 |
70 | Máy may đầu vải | fèng tóu jī | 缝头机 |
71 | Máy mài lông | Mó máo jī | 磨毛机 |
72 | Máy lọc nước | guò lǜ qì | 过滤器 |
73 | máy lọc nước | Guòlǜ qì | 过滤器 |
74 | Máy loại bỏ tĩnh điện | Qùchú jìngdiàn qì | 去除静电器 |
75 | Máy liên hợp xén lông vải | qǐjiǎnliánhéjī | 起剪联合机 |
76 | Máy lật đầu vải | Fān tóu jī | 翻头机 |
77 | Máy làm bóng | Sīguāng jī | 丝光机 |
78 | Máy kiểm vải | yàn bù jī | 验布机 |
79 | Máy in hoa | yìnhuā | 印花机 |
80 | Máy hút bụi | chúchénjī | 除尘机 |
81 | Máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải | huányuánchēngxiāng | 还原蒸箱 |
82 | Máy hấp ép chất nhuộm vào vải, dạng đứng, dùng trong phòng thí nghiệm | zhílìshì qiánglìyà ránshù zhījī (gùdìngsù ) | 直立式强力压然 树脂机(固定速 |
83 | Máy hấp | Zhēngqì xiāng | 蒸汽箱 |
84 | Máy giặt vải sau nhuộm | rǎnsèhòu shuǐxǐjī | 染色后水洗機 |
85 | Máy giặt vải hoàn nguyên (không gồm máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải) | huányuánzàoxǐjī(bù hánchēng xiāng) | 还原皂洗机(不 含蒸箱) |
86 | Máy giặt vải hoàn nguyên (gồm máy hấp ép hóa chất nhuộm vào vải) | huányuánzàoxǐjī(hánchēng xiāng) | 还原皂洗机(含 蒸箱) |
87 | Máy giặt vải đa năng | zháméijī (shuǐxǐjī) | 轧酶机(水洗机 |
88 | Máy giặt sau nhuộm | Rǎnsè hòu shuǐxǐ xiāng | 染色后水洗机 |
89 | Máy giặt nước sau in hoa | yìnhuā hòu shuǐxǐ jī | 印花后水洗机 |
90 | Máy ép ba trục | Sān gǔn yà chē | 三辊轧车 |
91 | Máy ép 2 trục | Liǎng gǔn yà chē | 两棍轧车 |
92 | Máy đốt lông | shāo máo jī | 烧毛机 |
93 | Máy điều chỉnh sợi ngang | zhěng wěi zhuāngzhì | 整纬装置 |
94 | Máy cuốn nhuộm vải nhiệt độ thường | diànnǎo biànpín chángwēn juǎnrǎnjī | 电脑变频常温卷
染机 |
95 | Máy cuốn nhuộm vải nhiệt độ thường | diànnǎo biànpín chángwēn juǎnrǎnjī | 电脑变频常温卷染机 |
96 | Máy cắt lông | jī jiǎnmáo jī | 剪毛机 |
97 | Máy cào lông | zhuā máo jī | 抓毛机 |
98 | Máy căng và tạo độ mềm vải | lāzhēnkāifǔjī suōjī | FONG’S SCN ST拉针开幅机缩机 |
99 | Máy căng định hình vải | lāfúdìngxíngjī | 拉幅定型机 |
100 | Máy cán vải | zhěnglǐzháchē | 整理轧车 |
101 | Máy cán enzim | Yà méi jī | 轧酶机 |
102 | Máng dung dịch | Liào cáo | 料槽 |
103 | Lưu lượng | Liúliàng | 流量 |
104 | Lò xo | Tánhuáng | 弹簧 |
105 | Lò đốt | guōlú | 锅炉 |
106 | Làm lạnh | lěngquè | 冷却 |
107 | Kiềm | Shāojiǎn | 烧碱 |
108 | Khí ga | méiqì | 煤气 |
109 | Hút nguyên liệu | chōu liào | 抽料 |
110 | Hơi nước bão hòa | Zhēngqì bǎohé | 蒸汽饱和 |
111 | Hệ thống xử lý nước thải | gōngyè rǎnshuǐ shēndù chǔlǐ zhuāngzhí | 工业污水深度处理装置 |
112 | Hệ thống sục khí | hǎo yǎng chí | 好氧池 |
113 | Hệ thống làm nóng hơi nư | Zhēngqì jiārè xìtǒng | 蒸汽加热系统 |
114 | Hệ thống làm nóng dầu | Yóu jiārè xìtǒng | 油加热系统 |
115 | Hệ thống cung cấp than | Méitàn gōngyìng xìtǒng | 煤炭供应系统 |
116 | Hệ thống cung cấp khí | Qì gōngyìng xìtǒng | 气供应系统 |
117 | Hệ thống cấp nhiệt | Rè gōngyìng xìtǒng | 热供应系统 |
118 | Hậu chỉnh lí | hòu zhěnglǐ | 后整理 |
119 | Gió hồi | huí fēng | 回风 |
120 | Giá lực căng | zhāng lìqì | 张力器 |
121 | Giá lực căng | Zhānglì jià | 张力架 |
122 | Giá chữ J | J zì jià | J字架 |
123 | Giá chữ A | A zìjià | A字架 |
124 | Giá chữ A | A zì jià | A字架 |
125 | Enzim | Méi | 酶 |
126 | Đường ống gió | fēngdào | 风道 |
127 | Đường ống | guǎndào | 管道 |
128 | Đốt xuyên thấu | tòu shāo | 透烧 |
129 | Đốt vuông góc | Duì shāo | 对烧 |
130 | Đốt tiếp xúc | yā shāo | 压烧 |
131 | Đốt tiếp tuyến | qiè shāo | 切烧 |
132 | Đốt lông trực tiếp | zhíjiē shāo máo | 直接烧毛 |
133 | Đốt lông gián tiếp | jiànjiē shāo máo | 间接烧毛 |
134 | Đồng hồ áp suất | yālìbiǎo | 压力表 |
135 | đệm cao su | Xiàngjiāo tǎn | 橡胶毯 |
136 | Dao gạt | Guādāo | 刮刀 |
137 | Cung cấp | gōngyìng | 供应 |
138 | cửa quan sát | Chuānghù | 窗户 |
139 | Chất trợ | zhù jì | 助剂 |
140 | Chất ổn định | wěndìng jì | 稳定剂 |
141 | Chất nấu | zhǔ liàn jì | 煮练剂 |
142 | Chất hóa học | Huà liào | 化料 |
143 | cao su | Xiàngjiāo | 橡胶 |
144 | Cân điện tử | xíngdiànzǐ | 型电子 |
145 | Cảm biến | Chuángǎnqì | 传感器 |
146 | Bơm nước | shuǐ bèng | 水泵 |
147 | Bộ phận tăng nhiệt | jiārè zhuāngzhì | 加热装置 |
148 | Bộ phận lên kim | Shàng zhēn zhuāngzhì | 上针装置 |
149 | Bộ phận kẹp vải | Bù jiā zhuāngzhì | 布夹装置 |
150 | Bộ phận hút bụi | Xī chén zhuāngzhì | 吸尘装置 |
151 | Bộ phận dập lửa | Mièhuǒ zhuāngzhì | 灭火装置 |
152 | Bể tra hóa chất | Jiāliào chí | 加料池 |
153 | Bể phản ứng | Fǎnyìng chí | 反应池 |
154 | Bể ổn định | wěndìng chí | 稳定池 |
155 | Bể lắng cặn | chén chí | 沉池 |
156 | Bể chứa tổng | jí shuǐchí | 集水池 |
157 | Bể chứa nước thải | Wūshuǐ chí | 污水池 |
158 | bảo trì bảo dưỡng | Wéihù bǎoyǎng | 维护保养 |
159 | Bảng điều khiển | Cāozuò tái | 操作台 |
160 | băng chuyền | Lǚdài | 履带 |
161 | Bán tự động | bànzìdòng | 半自动 |
162 | Bản kim | zhēnbǎn | 针板 |
163 | Axit | Suān | 酸 |
164 | Áp suất | Yālì | 压力 |
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về may mặc
Trong công việc thì giao tiếp là một điều không thể thiếu, vậy sau khi áp dụng từ vựng tiếng trung về may mặc thì chúng ta có những kiểu câu giao tiếp như thế nào? Để biết rõ hơn thì chúng ta cùng đi vào nội dung bên dưới nhé!
Hội thoại đặt may quần áo
A: 您好,欢迎来到我们的裁缝店。
nín hǎo, huānyíng lái dào wǒmen de cáiféng diàn.
Chào mừng cô đến tiệm may của chúng tôi.
B: 你好,我想定做件旗袍。
nǐ hǎo, wǒ xiǎngdìng zuò jiàn qípáo.
Chào cô, tôi muốn đặt làm một bộ sườn xám.
A: 好的,里面请。您可以考虑并选择服装样式和面料。
hǎo de, lǐmiàn qǐng. nín kěyǐ kǎolǜ bìng xuǎnzé fúzhuāng yàngshì huò miànliào.
Vâng, mời vào trong. Cô có thể xem xét và lựa chọn kiểu dáng lẫn màu sắc trang phục.
B: 我想做立领短袖及膝的旗袍。
wǒ xiǎng zuò lìlǐng duǎnxiù jí xī de qípáo.
Tôi muốn may một bộ sườn xám có cổ đứng, ngắn tay và dài đến đầu gối.
A: 那您想用什么颜色?我觉得红色很适合你。
nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? wǒ juédé hóngsè hěn shìhé nǐ.
Vậy cô muốn may màu gì? Tôi thấy màu đỏ rất hợp với cô.
B: 是啊,我也喜欢红色。我希望旗袍的领子和胸口有荷花的图案。
shì a, wǒ yě xǐhuān hóngsè. wǒ xīwàng qípáo de lǐngzi hé xiōngkǒu yǒu héhuā de tú’àn.
Đúng thế, tôi cũng thích màu đỏ. Tôi muốn có họa tiết hoa sen ở cổ và ngực sườn xám.
A: 面料呢?您打算用丝质还是棉质的?
miànliào ne? nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de?
Thế chất liệu thì sao? Cô định dùng vải lụa hay cotton?
B: 丝质看起来好些,穿起来也更优雅。
sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ.
Vải lụa trông đẹp hơn, mặc lên cũng thanh lịch hơn.
A: 请去隔壁房间来量您的身材。
qǐng qù gébì fángjiān lái liáng nín de shēncái.
Xin mời đến phòng bên cạnh để đo kích thước.
B: 好的。
hǎo de.
Được.
Hội thoại chọn mẫu vải
A: 欢迎光临,我可以帮你什么?
huānyíng guānglín, wǒ kěyǐ bāng nǐ shénme?
Chào quý khách, tôi có thể giúp gì được cho cô?
B: 我想找一些光滑柔软的布料。
wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào.
Tôi muốn tìm một vài loại vải mền mịn.
A: 茧绸可以吗?
jiǎn chóu kěyǐ ma?
Lụa tơ tằm có được không?
B: 多少钱?
duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
A: 一米115元。你需要什么颜色?
yī mǐ 115 yuán. nNǐ xūyào shénme yánsè?
115 tệ một mét. Cô cần màu gì?
B: 我买两米,白色的。
wǒ mǎi liǎng mǐ, báisè de.
Tôi lấy hai mét, màu trắng.
A: 那你还需要什么吗?
nà nǐ hái xūyào shénme ma?
Vậy cô còn cần thêm gì không?
B: 你们店有印花棉布吗?
nǐmen diàn yǒu yìnhuā miánbù ma?
Cửa hàng các cô có vải bông in hoa không?
A: 有的。这个怎样?
yǒu de. zhège zěnyàng?
Có. Cái này thì sao?
B: 挺漂亮的。那就这个吧,我要三米。
tǐng piàoliang de. nà jiù zhège ba, wǒ yào sān mǐ.
Đẹp đấy. Vậy cái này đi, tôi lấy ba mét.
A: 好的。
hǎo de
Vâng.
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung thực chiến tại Webtiengtrung.net – đạt HSK6 chỉ trong một năm!