[ad_1]
So sánh hơn
Tiếp theo là cách só sánh cái này hơn cái kia
Cấu trúc 1 : Đơn giản nhất, phổ biến nhất
A 比 B + Hình dung từ
A bǐ B…
A hơn B …
Ví dụ : 他比我高
Tā bǐ wǒ gāo
Anh ấy cao hơn tôi
她没有你好
Tā méiyǒu nǐ hǎo
Cô ấy không tốt bằng bạn
Cấu trúc 2 : Phức tạp hơn xíu
A 比 B +(更)động từ + tân ngữ
A bǐ B + (Gèng) +…
A hơn B …
Ví dụ : 今天比昨天暖和
Jīntiān bǐ zuótiān nuǎnhuo
Hôm nay ấm áp hơn hôm qua
我比他更爱你
Wǒ bǐ tā gèng ài nǐ
Tôi yêu cô ấy nhiều hơn bạn
Cấu trúc 3 : So sánh hơn ở 1 hành động
A 比 B+ động từ + tân ngữ + động từ + 得 + tính từ
A bǐ B ….
A hơn B …
Ví dụ : 我比他说汉语说得流利
Wǒ bǐ tā shuō hànyǔ shuō dé liúlì
Tôi nói tiếng Trung lưu loát hơn anh ấy
我比他写汉字写得快
Wǒ bǐ tā xiě hànzì xiě dé kuài
Tôi viết chữ Hán nhanh hơn anh ta
hoặc A 比 B + động từ+ 得+ tính từ
A bǐ B ….
A hơn B …
Ví dụ : 我比他说得流利
Wǒ bǐ tā shuō dé liúlì
Tôi nói lưu hoát hơn anh ấy
[ad_2]