Friday, 25 Oct 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Định ngữ trong tiếng Trung và cách sử dụng

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Khái niệm

Định ngữ là thành phần tu sức và hạn chế cho danh từ ở trung tâm ngữ. Bất kể các từ nào cũng đều có thể đảm nhiệm thành phần định ngữ, như là tính từ (cụm tính từ), danh từ (cụm danh từ), động từ (cụm động từ), giới từ (cụm giới từ)

Định ngữ thường do danh từ, đại từ, hình dung từ, số lượng từ đảm nhiệm

Định ngữ thường đứng trước danh từ

Từ được tu sức hoặc bị hạn chế gọi là từ trung tâm

Giữa định ngữ và từ trung tâm dùng trợ từ kết cấu 的 để nối liền quan hệ

Vị trí của định ngữ

Vị trí của định ngữ trong tiếng Trung rất khác so với tiếng Việt

Nếu trước danh từ có hai định ngữ trở lên, danh từ hoặc đại từ chỉ quan hệ sở thuộc luôn đặt ở trước. Từ tu sức bổ trợ sẽ đặt ở gần từ trung tâm ngữ nhất

Đại từ chỉ định phải đặt trước số lượng từ

Ví dụ 1 : 我的那两本书

Wǒ de nà liǎng běn shū

Đây là 2 cuốn sách của tôi

Phân tích ví dụ “của tôi” chính là định ngữ bổ trợ nghĩa cho “2 cuốn sách”. Đại từ chỉ quan hệ “của tôi” được đặt ở đầu câu theo như cấu trúc ngữ pháp. Từ tu sức bổ trợ “đây” được đặt ở gần trung tâm ngữ “2 cuốn sách” nhất

Đọc thêm :  Cách sử dụng liên từ 和 trong TIẾNG TRUNG

Ví dụ 2 : 我的那两本英文书

Wǒ de nà liǎng běn yīngwén shū

Đây là 2 cuốn sách tiếng Anh của tôi

Các bạn có thể thấy trong tiếng Trung thì định ngữ đứng trước. thành phấn chính đứng sau còn trong tiếng Việt thì ngược lại.

Phân loại định ngữ

Định ngữ có 3 loại chính phổ biến là :

  1. Định ngữ hạn chế
  2. Định ngữ miêu tả
  3. Định ngữ là kết cấu động từ

Đầu tiên là định ngữ hạn chế :

Định ngữ hạn chế là định ngữ hạn chế danh từ trung tâm về các mặt như số lượng, thời gian, địa điểm, phạm vi, sở hữu… Nó thường do danh từ, đại từ hay số lượng từ giữ vai trò

Ví dụ 1 : 这是他的中文书

Zhè shì tā de zhōngwén shū

Đây là cuốn sách tiếng Trung của anh ấy

Phân tích ví dụ bạn có thể thấy định ngữ hạn chế ở đây là “của anh ta” để nhấn mạnh cuốn sách tiếng Trung là của anh ta

Ví dụ 2 : 我有三本英文杂志

Wǒ yǒusān běn yīngwén zázhì

Tôi có 3 quyển tạp chí tiếng Anh

Phân tích ví dụ bạn có thể thấy định ngữ hạn chế ở đây là “3” để nhấn có tổng cộng 3 quyển tạp chí



[ad_2]

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon