[ad_1]
2. Ví dụ :
Ví dụ 1:
Chữ Hán: 因为越莓的电脑坏了, 所以他昨天没上网 .
Phiên âm: Yīnwèi yuè méi de diànnǎo huàile, suǒyǐ tā zuótiān méi shàngwǎng.
Nghĩa: Bởi vì máy tính của Nguyệt Mỹ hỏng rồi, cho nên hôm qua cô ấy không lên mạng.
Ví dụ 2:
Chữ Hán: 妈妈因为昨天喝了三杯咖啡, 所以他今天不喝咖啡了
Phiên âm: Māmā yīnwèi zuótiān hēle sān bēi kāfēi, suǒyǐ tā jīntiān bù hē kāfēile
Nghĩa: Bởi vì hôm qua mẹ đã uống 3 cốc cà phê, cho nên hôm nay cô ấy không uống nữa
[ad_2]