Tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu là từ khóa vô cùng phổ biến trong các bạn trẻ Việt Nam. Bở ngành xuất nhập khẩu (Logistics) là một lĩnh vực đang trên đà phát triển, mở rộng. Do đó, thông thạo tiếng Trung chuyên ngành này là một lợi thế vô cùng lớn đối với các bạn sinh viên. Hiểu được điều này, Tiếng Trung Webtiengtrung.net xin tổng hợp và gửi tới các bạn kho tàng từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu – từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics dưới đây.
>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Tổng hợp những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Dưới đây chúng tôi đã chia nhỏ các chủ đề từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu cho các bạn tiện theo dõi và dễ ghi nhớ hơn. Bạn hãy chú ý là lưu lại bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics để khi cần có thể sử dụng ngay nhé.
Từ vựng thương mại về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Đầu tiên là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Logistics – chuyên ngành xuất nhập khẩu có đầy đủ phiên âm và cách viết cho các bạn đọc tham khảo. Các bạn chú ý lưu lại học dần nhé!
Từ vựng thương mại về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Từ vựng |
Phiên âm |
Cách viết |
buôn lậu và gian lận thương mại | shāngyè qīzhà, zǒusī | 商业欺诈, 走私 |
các lô hàng có độ rủi ro cao | gāo fēngxiǎn huòwù | 高风险货物 |
chịu phí tổn, chịu chi phí | zhīfù fèiyòng | 支付费用 |
chịu rủi ro | chéngdān fēngxiǎn | 承担风险 |
chịu tổn thất | méngshòu sǔnshī | 蒙受损失 |
chịu trách nhiệm | chéngdān zérèn | 承担责任 |
cước chuyên chở hàng hóa | shí zài huò dùnwèi | 实载货吨位 |
đại lý tàu biển | yùn huò dàilǐ shāng | 运货代理商 |
hóa đơn tạm thời | gūjià dāngūjià fāpiào | 估价单估价发票 |
khoản cho vay không có đảm bảo | xìnyòng dàikuǎn, xìnyòng jièkuǎn | 信用贷款信用借款 |
khoản vay dài hạn | chángqí dàikuǎn | 长期贷款 |
khoản vay không kỳ hạn | huóqí jièkuǎn | 活期借款 |
khoản vay ngắn hạn | duǎnqí jièkuǎn | 短期借款 |
khu vực sát bến cảng | tíngbó chù | 停泊处 |
mậu dịch chuyển khẩu | zhuǎnkǒu màoyì | 转口贸易 |
mua bán ngoại tệ | tàohuì | 套汇 |
thuế nhập khẩu | jìnkǒu shuì | 进口税 |
thuế xuất khẩu | chūkǒu shuì | 出口税 |
thương mại biên giới | biānjìng màoyì | 边境贸易 |
thương mại đa phương | duōbiān màoyì | 多边贸易 |
thương mại đường biển | hǎiyùn màoyì | 海运贸易 |
thương mại song phương | shuāngbiān màoyì | 双边贸易 |
thương mại tự do | zìyóu màoyì | 自由贸易 |
tiền mặt | xiànjīn | 现金 |
tổ chức thương mại thế giới | shìjiè màoyì zǔzhī | 世界贸易组织 |
tổng giá trị nhập khẩu | jìnkǒu zǒng zhí | 进口总值 |
tổng giá trị sản phẩm quốc nội | guónèi shēngchǎn zǒng zhí | 国内生产总值 |
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển
Tiếp theo là một bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu hết sức quan trọng cho các bạn, đó là lĩnh vực vận tải. Bên dưới chúng tôi đã tổng hợp tất cả các phương thức, phương tiện liên quan vận tải hàng hoá giúp các bạn đa dạng thêm vốn từ của mình. Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển
Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
Lưu ý |
bảng kê khai hàng hóa | cāng dān | 舱单 | |
bến cảng | bùtóu | 埠头 | |
cảng công-ten-nơ | huòguì gǎngkǒu | 货柜港口 | |
chi phí vận chuyển đến cảng | chuán biān jiāo huò | 船边交货 | Không gồm chi phí chất hàng lên tàu |
cước chuyên chở hàng hóa | shí zài huò dùnwèi | 实载货吨位 | |
đại lý tàu biển | yùn huò dàilǐ shāng | 运货代理商 | |
địa điểm giao hàng | jiāo huò dìdiǎn | 交货地点 | |
giá hàng hóa và cước phí | chéngběn jiā yùnfèi | 成本加运费 | Không gồm bảo hiểm |
giá hàng hóa, bảo hiểm và cước | dào àn jià | 到岸价 | |
giao cho người vận tải | huò jiāo chéngyùn rén | 货交承运人 | |
giao dọc mạn tàu | chuán biān jiāo huò | 船边交货 | |
giao hàng định kỳ | dìngqí jiāo huò | 定期交货 | |
giao hàng tại kho | cāngkù jiāo huò | 仓库交货 | |
giao hàng tại xưởng | gōngchǎng jiāo huò | 工厂交货 | |
giao hàng trên tàu | chuánshàng jiāo huò | 船上交货 | |
giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần | jìnqí jiāo huò | 近期交货 | |
giao hàng về sau ;giao sau | yuǎn qí jiāo huò | 远期交货 | |
giao tại biên giới | biānjìng jiāo huò | 边境交货 | |
hàng hóa | huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de) | 货物(船或飞机装载的) | Vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay |
phí bảo quản hàng hóa | huòwù bǎoguǎn fèi | 货物保管费 | |
phí vận chuyển hàng hóa | huòwù yùnfèi | 货物运费 | |
phương thức giao hàng | jiāo huò fāngshì | 交货方式 | |
thời gian giao hàng | jiāo huò shíjiān | 交货时间 | |
vận chuyển hàng hóa bằng container | jízhuāngxiāng huòyùn | 集装箱货运 |
Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về kho vận
Tiếp theo, Webtiengtrung.net sẽ giới thiệu tới các bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về chủ đề kho hàng và vận đơn. Đây là một chuỗi hoạt động rất quan trọng đối với mỗi doanh nghiệp, các bạn chú ý nhé!
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu về kho vận
Từ vựng |
Phiên âm | Cách viết |
Lưu ý |
cho hàng vào công-ten-nơ | yòngjízhuāngxiāng | 用集装箱装运 | |
chứng nhận bảo hiểm | bǎoxiǎn dān bǎodān | 保险单保单 | |
chứng nhận chất lượng | (huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū | ( 货物) 品质证明书 | |
chứng nhận xuất xứ | chǎndì zhèngshūyuán chǎndì zhèngmíng shū | 产地证书原产地证明书 | |
danh sách đóng gói | zhuāng xiāng dānbāozhuāng qīngdān
huāsè mǎ dān |
装箱单包装清单
花色码单 |
|
hàng hóa được vận chuyển | huòyùn, huòwù | 货运, 货物 | |
khai báo hàng | shēnbào | 申报 | Để đóng thuế |
người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu | lí àn jià | 离岸价 | |
người bốc dỡ | zhuāngzǎi huòwù gōngrén | 装载货物工人 | |
phí bốc dỡ | mǎtóu gōngrén bānyùn fè | 码头工人搬运费 | |
phiếu vận chuyển | fā huò tōngzhī shūtuōyùn dān | 发货通知书托运单 | |
thời gian giao hàng | jiāo huò shíjiān | 交货时间 | |
thời hạn (kỳ hạn) | suǒpéi qí | 索赔期 | |
thùng đựng hàng lớn | róngqìxiāng
xiá jízhuāngxiāng huòguì |
容器箱
匣 集装箱 货柜 |
|
tiền công theo từng đơn vị sản phẩm | jìjiàn gōngzī | 计件工资 | |
vận đơn | yùn huò dānlù dān
yùndān huòpiào |
运货单路单
运单 货票 |
Cung cấp thông tin về hàng hóa được gửi đi |
vận đơn đã nhận hàng | yǐ tíhuò de tídān | 已提货的提单 | |
vận đơn hàng không | kōngyùn dān | 空运单 | |
vận đơn liên hiệp | liányùn tídān | 联运提单 | |
vận đơn nhận hàng | tíhuò dān | 提货单 | Danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng |
việc bốc dỡ, hàng | bānyùn | 搬运 |
Từ vựng tiếng Trung về hải quan
Và cuối cùng, Webtiengtrung.net sẽ giới thiệu đến các bạn những từ vựng tiếng Trung về hải quan cực kỳ phổ biến và hữu dụng. Mong rằng các bạn đã có đủ vốn từ phục vụ cho hoạt động học tập và làm việc của mình nhé!
Từ vựng |
Phiên âm |
Cách viết |
chính sách thuế | shuìshōu zhèngcè | 税收政策 |
chứng nhận, chứng thực | zīzhèngmíng | 兹证明 |
cơ quan thuế vụ | shuìwù jīguān | 税务机关 |
cục thuế | shuìwùjú | 税务局 |
cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng | guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú | 关税与消费税局 |
đăng kí hải quan | hǎiguān dēngjì | 海关登记 |
đăng kí thị thực | dēngjì qiānzhèng | 登记签证 |
danh mục thuế | shuìmù | 税目 |
giấy chứng nhận hải quan | hǎiguān zhèngmíngshū | 海关证明书 |
giấy chứng thông quan | hǎiguān fàngxíng | 海关放行 |
giấy phép hải quan | hǎiguān jiéguān | 海关结关 |
giấy thông hành hải quan | hǎiguān tōngxíngzhèng | 海关通行证 |
khai báo hải quan | hǎiguān bàoguān | 海关报关 |
kho lưu hải quan | bǎoshuì cāngkù | 保税仓库 |
kiểm tra hải quan | hǎiguān jiǎncháhǎiguān yànguān | 海关检查海关验关 |
người kiểm tra | jiǎnyànrén | 检验人 |
nhân viên hải quan | hǎiguān rényuán | 海关人员 |
nhân viên kiểm tra | jiǎnchá rényuán | 检查人员 |
nhân viên thuế vụ | shuìwùyuán | 税务员 |
nhân viên tính thuế | gūshuìyuán | 估税员 |
quản lý xuất nhập cảnh | chūrùjìng guǎnlǐ | 出入境管理 |
quy định thuế hải quan | hǎiguān shuìzé | 海关税则 |
thị thực nhập cảnh | rùjìng qiānzhèng | 入境签证 |
thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận | zhèngshū yǒuxiàoqī | 证书有效期 |
thủ tục nhập cảnh | rùjìng shǒuxù | 入境手续 |
thuế nhập khẩu, hải quan | guānshuìhǎiguān | 关税海关 |
tờ khai báo ngoại tệ | wàibì shēnbàobiǎo | 外币申报表 |
tờ khai hải quan | tōngguān shēnbào biǎogé | 通关申报表格 |
tờ khai hải quan | hǎiguān shēnbàobiǎo | 海关申报表 |
tờ khai hành lý | xínglǐ shēnbàobiǎo | 行李申报表 |
tổng cục hải quan | hǎiguān zǒngshǔ | 海关总署 |
trạm kiểm tra biên phòng | biānfáng jiǎncházhàn | 边防检查站 |
visa quá cảnh | guòjìng qiānzhèng | 过境签证 |
visa tái nhập cảnh | zàirùjìng qiānzhèng | 再入境签证 |
visa xuất cảnh | chūjìng qiānzhèng | 出境签证 |
Một số mẫu hội thoại để luyện từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu
Hội thoại về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Để các bạn có cái nhìn rõ hơn về việc áp dụng từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics hay những từ vựng tiếng Trung về hải quan vào đời sống, Webtiengtrung.net xin được trích dẫn một vài cuộc hội thoại bằng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu dưới đây:
Đoạn hội thoại 1 về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Thoại bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
雄强:现在让我们来讨论一下货运与包装问题 | Xióng qiáng: Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí. | Hùng Cường: bây giờ hãy cùng bàn bạc qua về việc vận chuyển và đóng gói |
国安:你们通常采用何种货运方式? | Guó’ān: Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì? | Quốc Anh: thường thì các anh sẽ chọn phương thức vận chuyển nào? |
雄强:我们一般是定期班轮装运货物。 | Wǒmen yībān shì dìngqí bānlún zhuāngyùn huòwù. | Hùng Cường: bọn tôi thường vận chuyển hàng bằng tàu chuyến định kỳ |
国安:这批货物我们什么时候能收到? | Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào? | Quốc Anh: liệu khi nào chúng tôi sẽ nhận được kho hàng vậy? |
雄强:你们提出在合同签订后6个月内交货,是吗? | Nǐmen tíchū zài hétóng qiāndìng hòu 6 gè yuè nèi jiāo huò, shì ma? | Hùng Cường: Các anh đã đề nghị sẽ giao hàng sau 6 tháng kể từ khi ký hợp đồng phải không? |
国安:是的,这是我们的惯例 | Shì de, zhè shì wǒmen de guànlì. | Quốc Anh: Đúng thế, đây là thông lệ của chúng tôi |
雄强:那也就是大约5月至6月。 | Nà yě jiùshì dàyuē 5 yuè zhì 6 yuè. | Hùng Cường: Thế là tầm từ 5 cho tới 6 tháng |
国安:您能把时间提前到4月吗?您也知道,我们的货物是季节性的。 | Nín néng bǎ shíjiān tíqián dào 4 yuè ma? Nín yě zhīdào, wǒmen de huòwù shì jìjié xìng de. | Quốc Anh: liệu anh có thể chuyển cho chúng tôi trước thời hạn tức là vào tầm tháng 4 có được không? Anh cũng biết đấy, hàng của chúng tôi là hàng mang tính thời vụ mà |
雄强:我们能答应的最早时间是5月初 | Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū. | Hùng Cường: Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 5 |
国安:知道了。货物的运费该由谁来负担? | Zhīdàole. Huòwù de yùnfèi gāi yóu shuí lái fùdān? | Quốc Anh: tôi hiểu rồi! Vậy thì phí vận chuyển ai chịu trách nhiệm đây? |
雄强:我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。 | Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng. | Hùng Cường: bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Công ty anh sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển. |
国安:请您在装运月30天前将合同号码、货物名称和数量、装运口岸的日期电传通知我们 | Qǐng nín zài zhuāngyùn yuè 30 tiān qián jiāng hétóng hàomǎ, huòwù míngchēng hé shùliàng, zhuāngyùn kǒu’àn de rìqí diàn chuán tōngzhī wǒmen. | Quốc Anh: anh hãy gửi điện thông báo cho chúng tôi biết mã số hợp đồng, tên hàng, số lượng, cảng vận chuyển và thời gian dự kiến hàng sẽ đến cảng vận chuyển trước 30 ngày của tháng vận chuyển nhé. |
雄强:一定 | Yīdìng. | Hùng Cường: chắc chắn rồi. |
国安:谢谢 | Xièxiè. | Quốc Anh: cảm ơn anh. |
Đoạn hội thoại 2 về tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Thoại bằng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa Tiếng Việt |
A:我们很想听听你们在包装方面有什么意见。 | Wǒmen hěn xiǎng tīng tīng nǐmen zài bāozhuāng fāngmiàn yǒu shé me yìjiàn. | Chúng tôi rất muốn nghe ý kiến của các bạn về việc đóng gói sản phẩm |
B:我们很注意包装,包装直接关系到产品的销售。因为坚固的包装可以防止货物在运输中受到任何损失。我认为这种货物应纸箱适合的包装。 | Wǒmen hěn zhùyì bāozhuāng, bāozhuāng zhíjiē guānxì dào chǎnpǐn de xiāoshòu. Yīnwèi jiāngù de bāozhuāng kěyǐ fángzhǐ huòwù zài yùnshū zhōng shòudào rènhé sǔnshī. Wǒ rènwéi zhè zhǒng huòwù yīng zhǐxiāng shìhé de bāozhuāng. | Chúng tôi vô cùng quan tâm đến việc đóng gói, vì đóng gói sẽ liên quan trực tiếp tới tiêu thụ sản phẩm. Chính vì vậy, việc đóng gói chắc chắn có thể tránh được hư hại trong quá trình vận chuyển hàng hóa. Tôi thì nghĩ rằng mình đóng hàng này bằng giấy là phù hợp |
A:我们将按你方的要求进行包装 | Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng. | Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên các bạn |
B:请问,包装费用由谁负担? | Qǐngwèn, bāozhuāng fèiyòng yóu shuí fùdān? | Cho tôi hỏi là phí đóng hàng ai chịu trách nhiệm? |
A:一般来说,买方应承担包装费用。包装费中有一美元是包装桶的费用,此费用在桶还给我们时可退回 | Yībān lái shuō, mǎifāng yìng chéngdān bāozhuāng fèiyòng. Bāozhuāng fèi zhōng yǒuyī měiyuán shì bāozhuāng tǒng de fèiyòng, cǐ fèiyòng zài tǒng hái gěi wǒmen shí kě tuìhuí. | Thường thì bên mua phải chịu phí đóng gói. Tiền đóng gói sẽ bao gồm 1 đô la tiền thùng, và tiền sẽ được trả lại khi các anh trả lại thùng cho chúng tôi |
B:为了确保迅速交货,我方要求此订货用空运 | Wèile quèbǎo xùnsù jiāo huò, wǒ fāng yāoqiú cǐ dìnghuò yòng kōngyùn. | Để đảm bảo việc giao hàng nhanh, bên tôi yêu cầu vận chuyển lô hàng này bằng đường hàng không. |
A:空运较快但运费较高 | Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo. | Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao. |
B:由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运 | Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn. | Bên tôi đang cần gấp lô hàng này nên phải dùng phương thức vận chuyển nhanh thôi |
A:好的。我们将按你方的要求装运。 | Hǎo de. Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn. | Được. chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh. |
Như vậy việc học từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu chắc hẳn không còn quá khó với bạn đọc đúng không nào? Hãy liên hệ ngay với Webtiengtrung.net qua hotline 0912 444 686 để được tư vấn hoàn toàn miễn phí và biết thêm nhiều từ vựng tiếng Trung chuyên ngành logistics bạn nhé! Bên cạnh đó bạn có thể tìm hiểu ngay những từ vựng tiếng Trung về may mặc mà chúng tôi đã tổng hợp sẵn tại đây và những bài viết chia sẻ bí kíp học tiếng Trung thực chiến để trau dồi thêm kiến thức cho bản thân nhé.