[ad_1]
2. Ví dụ :
Ví dụ 1:
Chữ Hán: 你是越南人还是台湾人 ?
Phiên âm: Nǐ shì yuènán rén háishì táiwān rén?
Nghĩa: Bạn là người Việt Nam hay người Đài Loan ?
Câu này người hỏi muốn hỏi người nghe là người nước nào .
Ví dụ 2:
Chữ Hán: 你要喝咖啡还是喝茶 ?
Phiên âm: Nǐ yào hē kāfēi háishì hē chá?
Nghĩa: Bạn muốn uống cà phê hay uống trà ?
Câu này người hỏi muốn hỏi người nghe muốn uống loại nước nào .
[ad_2]