Tuesday, 19 Nov 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Tổng hợp NGỮ PHÁP giáo trình hán ngữ 1 Tiếng Trung

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吗(ma) để đặt câu hỏi

(ma) là trợ từ ngữ khí thường đứng cuối câu để đặt câu hỏi nghi vẫn … à ? / …không ? Bạn cùng xem các ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé :

你好吗? (Nǐ hǎo ma?) : Bạn khỏe không?

你工作忙吗? (Nǐ gōngzuò máng ma?) : Công việc bạn bận không?

你是老师吗? (Nǐ shì lǎoshī ma?) : Bạn là giáo viên à?

你喜欢红色吗? (Nǐ xǐhuān hóngsè ma?) : Bạn thích màu đỏ không?

Trợ từ ngữ khí 吧 (ba) để biểu thị mời, đề nghị ai đó làm gì

(ba) là trợ từ ngữ khí thường đứng cuối câu mang ý nghĩa như là : … nhé! / …nha!

我们回家吧 (Wǒmen huí jiā ba) : Chúng ta về nhà đi

你先去吧 (Nǐ xiān qù ba) : Bạn đi trước đi

我们走吧 (Wǒmen zǒu ba) : Chúng ta đi nhé

Trợ từ ngữ khí 呢 (ne) đứng cuối câu khẳng định để xác nhận một sự thật

(ne) đứng cuối câu khẳng định để xác nhận một sự thật. Bạn lưu ý trường hợp này chúng ta nói về câu khẳng định chứ không phải câu hỏi đâu nhé. Bạn hãy xem các ví dụ sau để hiểu rõ thêm :

Đọc thêm :  Các mẫu câu giới thiệu bản thân trong tiếng Trung hay nhất

我在家看电视呢 (Wǒ zàijiā kàn diànshì ne) : Tôi ở nhà xem TV đấy

我去学校呢 (Wǒ qù xuéxiào ne) : Tôi đến trường đấy

我在学校教英语呢 (Wǒ zài xuéxiào jiào yīngyǔ ne) : Tôi dạy tiếng Anh ở trường đấy

Cách sử dụng lượng từ

Lượng từ là những từ đứng trước danh từ và đừng sau chữ số để mang ý nghĩa như : 3 con người, 5 ly cà phê, 3 bát cơm, 10 cái cây, 6 ngôi nhà …Mỗi danh từ lại có một lượng từ riêng với hơn 100 lượng từ. Trong bài học này thì chúng ta chỉ lướt qua 1 số lượng từ phổ biến thôi nhé 

一杯咖啡 (Yībēi kāfēi) : 1 ly cà phê

一部电影 (Yī bù diànyǐng) : 1 bộ phim

一顶帽子 (Yī dǐng màozi) : 1 cái mũ

一把刀 (Yī bǎ dāo) : 1 con dao

Cấu trúc Tài … le : … quá !

+ tính từ + là cấu trúc rất phổ biến mang ý nghĩa như : Trời nóng quá, tôi lạnh quá, bạn cao quá … Bạn cùng xem các ví dụ sau để hiểu rõ nét nhé

太忙了 (Tài mángle) : Bận quá

太累了 (Tài lèile) : Mệt quá

太好了 (Tài hǎole) : Tốt quá

太饱了 (Tài bǎole) : No quá

Cấu trúc Hěn … : Rất …

很好 (Hěn hǎo) : rất tốt

很忙 (Hěn máng) : rất bận

很饿 (Hěn è) : Rất đói

很饱 (Hěn bǎo) : Rất no

很伤心 (Hěn shāngxīn) : Rất buồn



[ad_2]

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon