Từ vựng tiếng Trung rau củ quả giúp ích rất nhiều cho bạn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung Quốc hàng ngày. Thật khó khăn khi bạn muốn mua rau củ quả nhưng không biết phát âm như thế nào cho đúng. Bạn muốn tự tin khi đặt đồ ăn hay bất kỳ thực phẩm nào, bạn phải biết cách đọc và phát âm chúng thật tốt. Vậy trong tiếng Trung rau củ quả được viết và phát âm như thế nào? Hãy cùng Webtiengtrung.net tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
>> Giao tiếp tiếng Trung thành thạo với khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ
Từ vựng tiếng Trung rau củ quả
Từ vựng tiếng Trung về bộ phận của cây
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 树 | Shù | Cây |
2 | 树干 | Shùgàn | Thân cây |
3 | 地下茎 | Dìxiàjīng | Rễ cây |
4 | 树枝 | Shùzhī | Cành cây |
5 | 树皮 | Shù pí | Vỏ cây |
6 | 树梢 | Shù shāo | Ngọn cây |
7 | 叶 | Yè | Lá cây |
8 | 花 | Huā | Hoa |
9 | 花瓣 | Huābàn | Cánh hoa |
10 | 花苞 | Huābāo | Nụ hoa |
11 | 果 | Guǒ | Quả |
12 | 刺 | Cì | Gai |
>> Thành thạo giao tiếp tiếng Trung chỉ trong 2 tháng – Gọi ngay 0987124851 để được tư vấn miễn phí
Từ vựng tiếng Trung về các loại rau
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | |
1 | 蔬菜
青菜 |
Shūcài
qīngcài |
Rau | |
2 | 芥菜 | jiècài | Rau cải | |
3 | 洋白菜 | yángbáicài | Cải bắp | |
4 | 茼蒿 | tónghāo | Cải cúc | |
5 | 野芋 | yěyù | Rọc mùng | |
6 | 菜花 | càihuā | Súp lơ | |
7 | 绿菜花 | lǜ càihuā | Bông cải xanh | |
8 | 木耳 | mùěr | Mộc nhĩ | |
9 | 甘草 | gāncǎo | Cam thảo | |
10 | 娃娃菜 | wáwácài | Cải thảo | |
11 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền | |
12 | 蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang | |
13 | 紫苏 | zǐsū | Tía tô | |
14 | 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống | |
15 | 生菜 | shēngcài | xà lách | |
16 | 芽菜 | yácài | Giá đỗ | |
17 | 金針菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm | |
18 | 草药 | Cǎoyào | rau thơm | |
19 | 蔬菜菠菜 | Shūcài bōcài | rau mồng tơi | |
20 | 海带 | hǎidài | Rong biển |
Tên gọi các loại củ bằng tiếng Trung
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 红菜头 | hóngcàitóu | Củ cải đỏ |
2 | 萝卜 | luóbo | Củ cải |
3 | 芜菁 | wújīng | Củ su hào |
4 | 黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ |
5 | 红薯 | hóngshǔ | Củ khoai lang |
6 | 佛手瓜 | fóshǒuguā | Củ su su |
7 | 芋头 | yùtou | Khoai môn |
7 | 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
8 | 蒜 | suàn | Củ tỏi |
9 | 香茅 | xiāngmáo | Củ sả |
10 | 木薯 | mùshǔ | Sắn |
11 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
12 | 山药 | shānyào | Củ từ |
13 | 姜 | jiāng | Gừng |
14 | 茭白 | jiāobái | Củ niễng |
15 | 高良姜 | gāoliángjiāng | Củ riềng |
16 | 甜菜 | tiáncài | Củ dền |
17 | 野芋 | yě yù | khoai sọ |
18 | 莲藕 | liánǒu | củ sen |
19 | 白洋葱 | bái yángcōng | Củ hành tây trắng |
20 | 紫洋葱 | zǐ yángcōng | Củ hành tây tím |
>> Xem thêm: Lớp học tiếng Trung cơ bản dành cho người mới bắt đầu tại Webtiengtrung.net
Từ vựng tiếng Trung về các loại trái cây hoa quả
Trái cây vốn là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của người Trung Quốc. Trái cây là nguồn cung cấp nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp cơ thể khỏe mạnh và tăng cường hệ miễn dịch. Vậy bạn có biết trong tiếng Trung các loại trái cây hoa quả phát âm như thế nào không? Hãy cùng Webtiengtrung.net tìm hiểu các từ vựng về chủ đề trái cây ngay dưới đây.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 苹果 | píngguǒ | quả táo |
2 | 梨 | lí | quả lê |
3 | 樱桃 | yīngtáo | anh đào |
4 | 桃 | táo | quả đào |
5 | 香蕉 | xiāngjiāo | chuối tiêu |
6 | 椰子 | yēzi | quả dừa |
7 | 木瓜 | mùguā | quả đu đủ |
7 | 杏仁 | xìngrén | hạnh nhân |
8 | 李子 | lǐzǐ | quả mận |
9 | 石榴 | shíliú | quả lựu |
10 | 番石榴 | fān shíliú | quả ổi |
11 | 柚子 | yòuzi | quả bưởi |
12 | 无花果 | wúhuāguǒ | quả sung |
13 | 红毛丹 | hóng máo dān | quả chôm chôm |
14 | 哈密瓜 | hāmìguā | quả dưa gang |
15 | 橙子 | chéngzi | quả cam |
16 | 菠萝蜜 | bōluómì | quả mít |
17 | 桂圆 | guìyuán | quả nhãn |
18 | 榴莲 | liú lián | sầu riêng |
19 | 荔枝 | lìzhī | quả vải |
20 | 芒果 | mángguǒ | quả xoài |
>> X3 tiền lương với tiếng Trung giao tiếp – Gọi 0987124851 để nhận tư vấn miễn phí
Từ vựng tiếng Trung về các loại hạt
Trong tiếng Trung, hạt được gọi là 子实 (zǐshí). Đây là một trong những loại thực phẩm rất phổ biến, giúp giảm nguy cơ mắc bệnh và cung cấp cho con người năng lượng lành mạnh. Dưới đây, Webtiengtrung.net sẽ tổng hợp một số từ vựng về các loại hạt trong tiếng Trung để bạn bổ sung thêm vào từ điển tiếng Trung rau củ quả của mình nhé!
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 开心果 | Kāixīn guǒ | Hạt dẻ cười |
2 | 红豆 | Hóngdòu | Đậu đỏ |
3 | 黑豆 | Hēidòu | Đậu đen |
4 | 绿豆 | Lǜdòu | Đậu xanh |
5 | 栗子 | Lìzi | Hạt dẻ |
6 | 芝麻 | Zhīma | Hạt vừng |
7 | 明列子 | Míng lièzǐ | Hạt é |
8 | 莲心 | Liánxīn | Hạt sen |
9 | 腰果 | Yāo guǒ | Hạt điều |
10 | 瓜子 | Guāzǐ | Hạt dưa |
11 | 松子 | Sōng zǐ | Hạt thông |
12 | 黄米 | Huáng mǐ | Hạt kê |
13 | 咖啡豆 | Kāfēi dòu | Hạt cà phê |
14 | 水稻种子 | Shuǐdào zhǒngzǐ | Hạt gạo tẻ |
15 | 糯米种子 | Nuòmǐ zhǒngzǐ | Hạt gạo nếp |
16 | 小麦浆果 | Xiǎomài jiāngguǒ | Hạt lúa mì |
17 | 澳洲坚果 | Àozhōu jiānguǒ | Hạt mác ca |
18 | 胡桃木 | Hútáo mù | Hạt óc chó |
19 | 奇亚籽 | Qí yà zǐ | Hạt chia |
20 | 花生 | Huāshēng | Hạt lạc |
>> Gọi ngay 0987124851 để được tư vấn về lộ trình học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu
Từ vựng tiếng Trung về các loại cây thường gặp
Học tiếng Trung về chủ đề cây cối là ý tưởng rất thú vị được nhiều học viên ưa thích. Các loại cây trong tiếng Việt có thể bạn sẽ biết, nhưng khi phát âm bằng tiếng Trung thì liệu bạn có nhận ra không? Cùng tìm hiểu ngay dưới đây nhé.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 榄仁树 | lǎnrénshù | Cây bàng |
2 | 柚树 | yòushù | Cây bưởi |
3 | 槟榔 | bīnláng | Cây cau |
4 | 可可树 | kěkěshù | Cây ca cao |
5 | 番木瓜树 | fānmùguāshù | Cây đu đủ |
6 | 仙人掌 | xiānrénzhǎng | Cây xương rồng |
7 | 葵花 | kuíhuā | hoa hướng dương |
8 | 桑树 | sāngshù | Cây dâu tằm |
9 | 橡胶树 | xiāngjiāoshù | Cây cao su |
10 | 杨紫薇 | yángzǐwēi | Cây bằng lăng |
11 | 枫树 | fēng shù | Cây phong |
12 | 山毛榉 | shānmáojǔ | Cây sồi |
13 | 蕨类 | jué lèi | cây dương xỉ |
14 | 芦苇 | lú wěi | cây lau sậy |
15 | 荷花 | héhuā | Hoa sen |
16 | 蒲公英 | púgōngyīng | Bồ công anh |
17 | 玫瑰花 | méiguī huā | Hoa hồng |
18 | 菊花 | júhuā | Hoa cúc |
19 | 康乃馨 | kāngnǎixīn | hoa cẩm chướng |
20 | 金盏花 | jīn zhǎn huā | Cúc vạn thọ |
Một số mẫu câu tiếng Trung rau củ quả
Một số mẫu câu tiếng Trung rau củ quả giúp bạn tự tin như người bản xứ:
1. A: 小李,你那么忙为什么还有这么美的花园呢?
(Xiǎo Lǐ, nǐ nàme máng wèishéme hái yǒu zhème měide huāyuán ne?)
Tiểu Lý à, cậu bận như vậy mà tại sao vườn cây vẫn đẹp như thế này vậy?
B: 哈哈,都是我老婆一个人把它养成这样的。快进来吧, 饭都准备好了,来吧来吧.
(Hāhā, dōu shì wǒ lǎopó yīgè rén bǎ tā yǎng chéng zhèyàng de. Kuài jìn lái ba, fàn dōu zhǔnbèi hǎole, lái ba lái ba.)
Haha, đều là một tay vợ tôi chăm sóc đó. Mau tới đây nào, cơm chuẩn bị xong rồi, đến đây đến đây.
2. A:等我一下, 我拍几张照片然后就进去。
(Děng wǒ yīxià, wǒ pāi jǐ zhāng zhàopiàn ránhòu jiù jìnqù)
Chờ mình một chút, mình chụp vài kiểu ảnh rồi vào
B: 快点,有你喜欢吃的绿菜花啊。
(Kuài diǎn, yǒu nǐ xǐhuān chī de lǜ càihuā a)
Nhanh lên nào, có món súp lơ xanh mà cậu thích đó.
3. A: 你这里有蔬菜吗?
(nǐ zhèlǐ yǒu shūcài ma?)
Ở chỗ bác có rau không?
B: 有。你要什么蔬菜?
(yǒu. nǐ yào shénme shūcài?)
Có, cháu muốn mua loại rau gì?
A: 我想买黄瓜,土豆,番茄和洋葱。
(wǒ xiǎng mǎi huángguā, tǔdòu, fānqié hé yángcōng)
Cháu muốn mua dưa chuột, cà chua, khoai tây và hành tây.
4. A: 哟,买个这么大的西瓜
(Yō, mǎi gè zhème dà de xīguā)
Ô anh mua quả dưa to thế?
B: 现在便宜了,三毛五一斤,很多人都在抢着买呢!
(Xiànzài piányíle, sān máo wǔyī jīn, hěnduō rén dōu zài qiǎngzhe mǎi ne!)
Bây giờ đang rẻ, có 3 đồng rưỡi 1 cân, nhiều người đều đang tranh nhau mua.
5. A: 小姐,买点水果吧!
Xiǎojiě, mǎidiǎn shuǐguǒ ba!
(Chị ơi, mua chút hoa quả đi!)
B: 有香蕉吗?A: 那,我要
(Yǒu xiāngjiāo ma?)
Có chuối không?
A: 真不巧,香蕉刚卖完了。您买别的吧
(Zhēn bù qiǎo, xiāngjiāo gāng mài wánle. Nín mǎi bié de ba)
Thật không may, chuối vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé.
Học tiếng Trung rau củ quả qua một số bài hát
Học tiếng Trung qua bài hát có lẽ là phương pháp nhiều người yêu thích nhất. Luyện nghe nhiều giúp bạn không chỉ tăng về số lượng từ vựng mà còn cải thiện được khả năng nghe tốt hơn. Với chủ đề tiếng Trung rau củ quả, Webtiengtrung.net sẽ gợi ý cho bạn 5 bài hát cực hay để luyện tập mỗi ngày.
– 小苹果 (Quả táo nhỏ)
– 植物的各部分 (Bộ phận của cây cối)
– 水果恋恋 (Tình yêu trái cây) – Lâm Thần Di
– 171 红苹果 (171 quả màu đỏ)
– 水果歌和兔子舞 (Bài hát trái cây và điệu nhảy Bunny)
Đây đều là những bài hát tiếng Trung rau củ quả có giai điệu vui nhộn và cách phát âm rõ ràng. Do đó các bạn hoàn toàn có thể nghe và luyện phát âm theo. Để phương pháp này có hiệu quả, bạn nên có một quyển sổ nhỏ, vừa nghe nhạc, vừa chép lại lời. Khi chép xong nên tự dịch nghĩa để nhớ từ vựng lâu hơn.
Có thể bạn không cần quá giỏi về mặt cấu trúc ngữ pháp. Nhưng chắc chắn từ vựng tiếng Trung và kỹ năng giao tiếp là điều tối thiểu bạn cần phải có trong giao tiếp hội thoại. Việc học tiếng Trung giao tiếp thành thạo sẽ giúp bạn mở rộng cơ hội việc làm cũng như thăng tiến trong sự nghiệp. Để nâng cao khả năng tiếng Trung của mình, bạn đừng bỏ qua khóa học tiếng Trung thực chiến tại Webtiengtrung.net – đạt HSK6 chỉ trong một năm nhé!
Tiếng Trung siêu trí nhớ Webtiengtrung.net – Học online cho hiệu quả X2
Hiện nay trung tâm giáo dục quốc tế Webtiengtrung.net đang cung cấp khóa học cho những đối tượng có nhu cầu học như những du học sinh, người lao động, doanh nghiệp nước ngoài,…
Có nhiều khóa học phù hợp cho từ đối tượng khác nhau, mỗi khóa học tại Webtiengtrung.net đều có lộ trình và định hướng rõ ràng để người học không bị mơ hồ. Tuy nhiên chúng tôi sẽ gộp các khoá học thành hai nhóm lớn chính như sau:
Khóa học tiếng Trung giao tiếp cơ bản 1,2
Khóa học này dành cho những người mới bắt đầu học tiếng Trung trên toàn quốc, những người muốn ôn thi HSK1, HSK2 và muốn có kỹ năng giao tiếp cơ bản. Nội dung học ở phần này chủ yếu giúp học viên tiếp xúc và làm quen cơ bản với tiếng Trung bằng những bài luyện đọc, luyện phát âm, học bộ từ vựng giao tiếp cơ bản về các chủ đề cuộc sống và học ngữ pháp để luyện thi HSK1,2.
Mục tiêu khóa học này là sẽ giúp học viên có thể giao tiếp về chủ đề cơ bản trong cuộc sống, nắm chắc khoảng 200- 500 từ vựng thông dụng và các ngữ pháp nền tảng, cần thiết để học viên thi HSK1 và HSK2.
Khóa học tiếng Trung giao tiếp thực chiến online 3,4,5
Đây là khóa học chuyên sâu cho các học viên đã hoàn thành lớp giao tiếp cơ bản 1 và 2 tại trung tâm học tiếng Trung Webtiengtrung.net. Kiến thức phần này tập trung vào đào tạo chuyên sâu về giao tiếp cho học viên, học viên vẫn sẽ được đào tạo đủ 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết nhưng tập trung đẩy mạnh hơn cả là kỹ năng nghe và nói, khoá học này sẽ có thêm nhiều bộ từ vựng về các chủ đề nâng cao và chuyên sâu hơn về công việc.
Khi tham gia khóa học tại Webtiengtrung.net, bạn không chỉ nâng cao được trình độ tiếng Trung của mình mà còn được bổ trợ thêm rất nhiều các kỹ năng mềm như thuyết trình, rèn luyện tính tự giác trong học tập, tìm được phương pháp học tập đúng đắn, kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm. Vậy tiếng Trung thực chiến online khác gì các khóa học thông thường khác? Các chương trình học tiếng Trung thực chiến của Webtiengtrung.net được giảng dạy theo phương pháp Siêu trí nhớ với công thức Vui – Đúng – Đủ – Đều, học đến đâu nhớ đến đó, không dùng nhưng vẫn nhớ đến.
Khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ, bạn sẽ nhận được các lợi ích như sau:
+ Luyện tập liên tục: Bạn sẽ được tương tác và thực hành “luyện nói song song” trong lớp thay vì đợi từng người nói như trong lớp học truyền thống
+ Tăng sự tập trung: Khi học online bạn sẽ lựa chọn cho mình một không gian yên tĩnh, không bị xao nhãng bởi những người xung quanh, từ đó tăng tính tập trung
+ Tiết kiệm thời gian: Với việc học online, bạn sẽ không phải mất thời gian cho việc di chuyển, bạn sẽ tiết kiệm được 1 – 2 tiếng đi lại. Trong khoảng thời gian này, bạn hoàn toàn có thể dành để nghỉ ngơi hoặc ôn tập bài
+ Mở rộng mối quan hệ: Tham gia khóa học, bạn sẽ có thể mở rộng mối quan hệ của mình khi gặp gỡ được các bạn ở khắp vùng miền trên cả nước, với các du học sinh Việt Nam ở Mỹ, Anh, Nhật Bản, Philipin, Úc, Singapore…
+ Phòng học thoải mái: Nơi học tập của bạn chính là căn phòng của mình, tạo cảm giác thoải mái và tự do
+ Bạn không cần phải lo lắng khi học online sẽ không được gặp thầy cô hay bạn bè vì bạn có thể gặp bè bạn, thầy cô tại các sự kiện offline của lớp học
+ Kết quả vượt trội: Mặc dù học online nhưng bạn sẽ không cần lo lắng về kết quả học. Dù lịch học có những ngày thời tiết xấu hay mệt mỏi những bạn vẫn có thể tham gia lớp học một cách đầy đủ.
>> Xem thêm: Khóa học tiếng Trung cấp tốc cho người mới bắt đầu từ A – Z hiệu quả nhất
Sau khi hoàn thành khóa học thực chiến này, học viên sẽ có thể giao tiếp với người bản xứ, nắm chắc từ 700 – 2500 từ vựng thông dụng và chuyên sâu hơn. Với những kiến thức đã học được, học viên có thể tự luyện thi HSK3,4,5 và thậm chí là HSK6 cùng các chứng chỉ khác như HSKK sơ cấp, HSKK trung cấp và các kỹ năng phục vụ cho các công việc như phiên dịch viên hay dịch chuyên đề.
Cảm nhận của các học viên sau khi tham gia khóa học tiếng Trung siêu trí nhớ tại Webtiengtrung.net
Ưu đãi lớn dành cho khóa học tiếng Trung online tại Webtiengtrung.net
*Siêu ưu đãi các khóa học tiếng Trung online tại Webtiengtrung.net:
Khi học viên đăng ký ngay 2 khóa học tiếng Trung online liên tiếp tại Webtiengtrung.net sẽ được giảm thêm 5% ngay lập tức cho mỗi khóa học.
Cùng với đó, bạn sẽ được tặng kèm bộ tài liệu học tập, tặng kèm bộ flashcard để học từ vựng nhanh chóng. Bạn sẽ được học miễn phí 21 buổi học mất gốc cùng với cực kỳ nhiều ưu đãi khác có giá trị khi bạn bắt đầu tham gia lớp học.
Thời gian ưu đãi còn rất ngắn, số lượng ưu đãi có hạn, hãy nhanh tay đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung online tại Webtiengtrung.net ngay trong ngày hôm nay để nhận được vô vàn quà tặng và khuyến mại đặc biệt.
*Học phí ưu đãi cho 10 học viên đăng ký đầu tiên trong tuần này
Đến với Webtiengtrung.net, người học sẽ có cơ hội được học trong một môi trường với các phương pháp giảng dạy tối ưu, cơ sở vật chất hiện đại, tài liệu độc quyền cùng với mức giá vô cùng hợp lý. Đặc biệt, nếu 1 trong 10 người đầu tiên đăng ký khóa học trong tuần, mức chi phí cho một buổi học của bạn chỉ rơi vào khoảng 50.000 đồng. Cụ thể dưới đây:
Tài liệu tặng kèm khi tham gia khóa học tiếng Trung online tại Webtiengtrung.net
Khi đến với Webtiengtrung.net, bạn sẽ nhận được trải nghiệm phương pháp học mới nhất giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng và đơn giản hơn. Cùng với đó, bạn có cơ hội nắm trong tay những tài liệu học độc quyền miễn phí 100%.
Giáo trình học tiếng Trung online độc quyền, miễn phí của Webtiengtrung.net
Bộ thẻ flashcard từ vựng hỗ trợ học tiếng Trung online miễn phí của Webtiengtrung.net
Để có thể xây dựng được một lớp học tiếng Trung chất lượng như vậy thì các giáo viên tại Webtiengtrung.net đã bỏ rất nhiều nhiệt huyết và công sức của mình chăm chút vào đó. Bên cạnh đó, các giáo viên ở đây đã có nhiều năm kinh nghiệm thực chiến, có cách truyền đạt phương pháp học hiệu quả nên mới có thể tạo ra những khoa học thú vị đến như vậy. Không những thế những giáo trình mà học viên được học tại Webtiengtrung.net đều là đều được biên soạn một cách độc quyền bởi những người giáo viên ở đây.
Ngoài ra, nếu còn bất kỳ khó khăn hay thắc nào về học tiếng Trung cơ bản hoặc học tiếng Trung rau củ quả, đừng quên liên hệ với chúng tôi theo thông tin dưới đây để được tư vấn tốt nhất nhé!.