500 Từ vựng tiếng Trung thương mại
Kinh tế thương mại là một lĩnh vực vô cùng lớn và liên quan đến nhiều ngành nghề khác nhau. Do đó mà lượng từ vựng tiếng Trung thương mại cũng tương đối khổng lồ. Webtiengtrung.net đã tổng hợp đơn hơn 500 từ vựng tiếng Trung thương mại, từ vựng tiếng Trung về kinh doanh, về đặt hàng, chuyên ngành kinh tế tương đối đầy đủ trong bảng dưới đây.
Danh sách 1-100 từ vựng tiếng Trung thương mại
Đầu tiên bạn hãy bắt đầu với 100 từ vựng tiếng Trung thương mại đầu tiên, bạn sẽ học được những từ vựng tiếng Trung về kinh doanh, về đặt hàng, cực kỳ hữu ích cho những bạn sinh viên chuyên ngành kinh tế đấy.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
1 | Chào giá | 询盘 | Xún pán |
2 | Hỏi giá | 发盘 | fā pán |
3 | Người chào giá | 实盘 | shí pán |
4 | Công ty | 公司 | Gōngsī |
5 | Thị trường | 市场 | shìchǎng |
6 | Xí nghiệp, doanh nghiệp | 企业 | qǐyè |
7 | Đầu tư | 投资 | tóuzī |
8 | Ngân hàng | 银行 | yínháng |
9 | Đô la Mỹ | 美元 | měiyuán |
10 | Vốn | 资金 | zījīn |
11 | Kinh doanh, nghiệp vụ | 业务 | yèwù |
12 | Tăng trưởng | 增长 | zēngzhǎng |
13 | Sản phẩm | 产品 | chǎnpǐn |
14 | Giá | 价格 | jiàgé |
15 | Quản trị, quản lý | 管理 | guǎnlǐ |
16 | Nền kinh tế | 经济 | jīngjì |
17 | Rủi ro | 风险 | fēngxiǎn |
18 | Khoản vay | 贷款 | dàikuǎn |
19 | Vốn lớn, vốn hoá lớn | 大盘 | dàpán |
20 | Ngành | 行业 | hángyè |
21 | Quỹ, ngân quỹ | 基金 | jījīn |
22 | Tài chính | 金融 | jīnróng |
23 | Sản xuất | 生产 | shēngchǎn |
24 | Kinh doanh, quản lý | 经营 | jīngyíng |
25 | Kinh tế tài chính | 财经 | cáijīng |
26 | Khách hàng | 客户 | kèhù |
27 | Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán) | 上市 | shàngshì |
28 | Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán | 上市公司 | shàngshì gōngsī |
29 | Giao dịch | 交易 | jiāoyì |
30 | Trông nom, giám sát | 监管 | jiānguǎn |
31 | Tăng lên | 上涨 | shàngzhǎng |
32 | Bán | 销售 | xiāoshòu |
33 | Xu hướng | 走势 | zǒushì |
34 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
35 | Cổ phần riêng lẻ | 个股 | gègǔ |
36 | Phát hành | 发行 | fāxíng |
37 | Vốn | 资产 | zīchǎn |
38 | Thương hiệu, nhãn hiệu | 品牌 | pǐnpái |
39 | Bảo hiểm | 保险 | bǎoxiǎn |
40 | Giá thị trường | 行情 | hángqíng |
41 | Mất, rớt (giá) | 下跌 | xiàdié |
42 | Nhân dân tệ | 人民币 | rénmínbì |
43 | Biên độ lớn | 大幅 | dàfú |
44 | Cải cách | 改革 | gǎigé |
45 | Toàn cầu | 全球 | quánqiú |
46 | Khách hàng | 消费者 | xiāofèi zhě |
47 | Công nghiệp | 产业 | chǎnyè |
48 | Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính | 金融机构 | jīnróng jīgòu |
49 | Hồi phục | 反弹 | fǎntán |
50 | Lợi nhuận | 利润 | lìrùn |
51 | Thông tin | 信息 | xìnxī |
52 | Giá cổ phiếu | 股价 | gǔjià |
53 | Chi phí, giá thành | 成本 | chéngběn |
54 | Đàm phán giá cả | 价格谈判 | Jiàgé tánpàn |
55 | Đơn đặt hàng | 定单 | Dìngdān |
56 | Đơn đặt hàng dài hạn | 长期定单 | Chángqí dìngdān |
57 | Đơn đặt hàng tơ lụa | 丝绸定货单 | Sīchóu dìnghuò dān |
58 | Hợp đồng mua hàng | 购货合同 | Sīchóu dìnghuò dān |
59 | Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán | 销售合同 | Xiāoshòu hétóng |
60 | Hợp đồng tương hỗ | 互惠合同 | Hùhuì hétóng |
61 | Ký kết hợp đồng | 合同的签定 | Hétóng de qiān dìng |
62 | Vi phạm hợp đồng | 合同的违反 | Hétóng de wéifǎn |
63 | Đình chỉ hợp đồng | 合同的终止 | Hétóng de zhōngzhǐ |
64 | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa | 货物清单 | Huòwù qīngdān |
65 | Bảng kê khai hàng hóa ,manifest | 舱单 | Cāng dān |
66 | Vận chuyển hàng hóa bằng container | 集装箱货运 | Jízhuāngxiāng huòyùn |
67 | Giao hàng tại xưởng | 工厂交货 | Gōngchǎng jiāo huò |
68 | Giao dọc mạn tàu | ( 启运港)船边交货 | (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò |
69 | Giao hàng trên tàu | 船上交货 | Chuánshàng jiāo huò |
70 | Giao cho người vận tải | 货交承运人(指定地点) | Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) |
71 | Giao hàng tại kho | 仓库交货 | Cāngkù jiāo huò |
72 | Giao tai biên giới | 边境交货 | Biānjìng jiāo huò |
73 | Giao hàng vào thời gian gần, giao hạn gần | 近期交货 | Jìnqí jiāo huò |
74 | Giao hàng về sau, giao sau | 远期交货 | Yuǎn qí jiāo huò |
75 | Giao hàng định kỳ | 定期交货 | Dìngqí jiāo huò |
76 | Thời gian giao hàng | 交货时间 | Jiāo huò shíjiān |
77 | Địa điểm giao hàng | 交货地点 | Jiāo huò dìdiǎn |
78 | Phương thức giao hàng | 交货方式 | Jiāo huò fāngshì |
79 | Phí vận chuyển hàng hóa | 货物运费 | Huòwù yùnfèi |
80 | Phí bảo quản hàng hóa | 货物保管费 | Huòwù bǎoguǎn fèi |
81 | Vận đơn ( B/L ) | 提(货)单 | Tí (huò) dān |
82 | Vận đơn liên hiệp | 联运提单 | Liányùn tídān |
83 | Phiếu vận chuyển | (承运人的)发货通知书,托运单 | (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū, tuōyùn dān |
84 | Chứng nhận bảo hiểm | 保险单,保单 | Bǎoxiǎn dān, bǎodān |
85 | Chứng nhận xuất xứ | 产地证书,原产地证明书 | Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū |
86 | Chứng nhận chất lượng | ( 货物) 品质证明书 | (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū |
87 | Danh sách đóng gói | 装箱单,包装清单,花色码单 | Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān |
88 | Đòi bồi thường | 索赔 | Suǒpéi |
89 | Thời hạn ( kỳ hạn ) | 索赔期 | Suǒpéi qí |
90 | Phiếu đòi bồi thường | 索赔清单 | Suǒpéi qīngdān |
91 | Bồi thường | 赔偿 | Péicháng |
92 | Kết toán | 结算 | Jiésuàn |
93 | Phương thức kết toán | 结算方式 | Jiésuàn fāngshì |
94 | Kết toán tiền mặt | 现金结算 | Xiànjīn jiésuàn |
95 | Kết toán song phương | 双边结算 | Shuāngbiān jiésuàn |
96 | Kết toán đa phương | 多边结算 | Duōbiān jiésuàn |
97 | Kết toán quốc tế | 国际结算 | Guójì jiésuàn |
98 | Tiền đã kết toán | 结算货币 | Jiésuàn huòbì |
99 | Chi trả | 支付 | Zhīfù |
100 | Phương thức chi trả | 支付方式 | Zhīfù fāngshì |
>> Xem thêm: Khoá học tiếng Trung thực chiến – Phương pháp SIÊU TRÍ NHỚ
Danh sách từ vựng tiếng Trung thương mại từ 100-200
Hãy tiếp tục với 100 từ vựng tiếng Trung thương mại tiếp theo để thông thạo hơn trong chủ đề này nhé!
101 | Chi trả bằng tiền mặt | 现金支付 | Xiànjīn zhīfù |
102 | Chi trả bằng tín dụng | 信用支付 | Xìnyòng zhīfù |
103 | Chi trả bằng đổi hàng | 易货支付 | Yì huò zhīfù |
104 | Tiền đã chi trả | 支付货币 | Zhīfù huòbì |
105 | Hóa đơn | 发票,发单,装货清单 | Fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān |
106 | Hóa đơn thương mại | 商业发票 | Shāngyè fāpiào |
107 | Hóa đơn tạm | 临时发票 | Línshí fāpiào |
108 | Hóa đơn chính thức | 确定发票 | Quèdìng fāpiào |
109 | Hóa đơn chính thức | 最终发票 | Zuìzhōng fāpiào |
110 | Hóa đơn chiếu lệ | 形式发票 | Xíngshì fǎ piào |
111 | Hóa đơn chiếu lệ | 假定发票 | Jiǎdìng fāpiào |
112 | Hóa đơn lãnh sự | 领事发票 | Lǐngshì fāpiào |
113 | Hóa đơn lãnh sự | 领事签证发票 | Lǐngshì qiānzhèng fāpiào |
114 | Hối phiếu | 汇票 | Huìpiào |
115 | Hối phiếu có kỳ hạn | 远期汇票 | Yuǎn qí huìpiào |
116 | Hối phiếu trơn | 光票 | Guāng piào |
117 | Hối phiếu kèm chứng từ | 跟单汇票 | Gēn dān huìpiào |
118 | Hối phiếu trả cho người cầm phiếu | 执票人汇票,执票人票据 | Zhí piào rén huìpiào, zhí piào rén piàojù |
119 | Chấp nhận hối phiếu | 承兑,接受 | Chéngduì, jiēshòu |
120 | Ký hậu hối phiếu | 背书,批单 | Bèishū, pī dān |
121 | Ký hậu để trắng | 空白背书,不记名背书 | Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū |
122 | Ký hậu hạn chếa | 限制性背书 | Xiànzhì xìng bèishū |
123 | Khoản phả trả | 应付帐款 | Yìngfù zhàng kuǎn |
124 | Khoản phải thu | 应收账款 | yīng shōu zhàng kuǎn |
125 | Mua lại (công ty) | 收购 | shōugòu |
126 | Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh | 税后营运收入 | shuì hòu yíngyùn shōurù |
127 | Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế | 税后利润率 | shuì hòu lìrùn lǜ |
128 | Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ | 美国股票交易所(美国证交所) | měiguó gǔpiào jiāoyì suǒ (měiguó zhèng jiāo suǒ) |
129 | Khầu hao | 摊销 | tān xiāo |
130 | Chuyên gia phân tích | 分析员 | fēnxī yuán |
131 | Báo cáo thường niên | 年报 | niánbào |
132 | Báo cáo kế toán tài vụ thường niên | 年度财务会计报告 | niándù cáiwù kuàijì bàogào |
133 | Mua bán ngoại tệ | 套汇 | tàohuì |
134 | Tài sản | 资产 | zīchǎn |
135 | Hệ số quay vòng tổng tài sản | 资产周转率 | zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ |
136 | Đánh giá tài sản | 资产估值 | zīchǎn gū zhí |
137 | Chuyển nhượng | 转让 | zhuǎnràng |
138 | Kiểm toán | 审计 | shěnjì |
139 | Báo cáo kiểm toán | 审计报告 | shěnjì bàogào |
140 | Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm | 年平均增长率 | nián píngjūn zēngzhǎng lǜ |
141 | Nợ xấu | 不良贷款 | bùliáng dàikuǎn |
142 | Cán cân thanh toán | 国际收支差额 | guójì shōu zhī chāi é |
143 | Cán cân thương mại | 贸易差额 | màoyì chā’é |
144 | Bản cân đối kế toán | 资产负债表 | zīchǎn fùzhài biǎo |
145 | Bảo lãnh ngân hàng | 银行担保,银行保函 | yínháng dānbǎo, yínháng bǎohán |
146 | Bảo hiểm ngân hàng | 银行保险 | yínháng bǎoxiǎn |
147 | Phá sản | 破产 | pòchǎn |
148 | Rủi ro phá sản | 破产风险 | pòchǎn fēngxiǎn |
149 | Thị trường theo chiều giá xuống | 熊市, 空头市场 | xióngshì, kōngtóu shìchǎng |
150 | Người thụ hưởng | 受益者 | shòuyì zhě |
151 | Bên thụ hưởng | 受益方 | shòuyì fāng |
152 | Người thụ hưởng bảo hiểm | 保险受益人 | bǎoxiǎn shòuyì rén |
153 | Giá mua | 买方出价 | mǎifāng chūjià |
154 | Chênh lệch giá mua chứng khoán | 证券买卖差价 | zhèngquàn mǎimài chājià |
155 | Trái phiếu | 债券 | zhàiquàn |
156 | Giá trị ghi số | 帐面价值 | zhàng miàn jiàzhí |
157 | Điểm hoà vốn | 收支相抵点 | shōu zhī xiāngdǐ diǎn |
158 | Hiện tượng bong bóng kinh tế (thị trường) | 市场泡沫 | shìchǎng pàomò |
159 | Thị trường theo chiều giá lên | 牛市,多头市场 | niúshì, duōtóu shìchǎng |
160 | Vốn đầu tư | 资本, 资本金 | zīběn, zīběn jīn |
161 | Tài khoản vốn | 资本账户 | zīběn zhànghù |
162 | Mô hình định giá tài sản vốn. | 资本资产定价模型 | zīběn zīchǎn dìngjià móxíng |
163 | Thị trường vốn | 资本市场 | zīběn shìchǎng |
164 | Chủ nghĩa tư bản | 资本主义 | zīběn zhǔyì |
165 | Tiền mặt | 现金 | xiànjīn |
166 | Dòng tiền | 现金流量 | xiànjīn liúliàng |
167 | Thị trường tiền mặt | 现货市场 | xiànhuò shìchǎng |
168 | Ngân hàng trung ương | 中央银行 | zhōngyāng yínháng |
169 | Tiền gửi tiến kiệm | 存单,存款证 | cúndān, cúnkuǎn zhèng |
170 | Quyết đoán, hạch toán | 货币结算 | huòbì jiésuàn |
171 | Giá vốn hàng bán | 已售商品成本 | yǐ shòu shāngpǐn chéngběn |
172 | Thương phiếu | 商业票据 | shāngyè piàojù |
173 | Hoa hồng | 佣金 | yōngjīn |
174 | Hàng hoá vật tư sản xuất | 商品 | shāngpǐn |
175 | Chỉ số giá hàng hoá | 消费者物价指数 | xiāofèi zhě wùjià zhǐshù |
176 | Trái phiếu chuyển đổi | 可转换公司债券 | kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn |
177 | Tài chính doanh nghiệp | 企业融资 | qǐyè róngzī |
178 | Tín dụng | 信用,信贷 | xìnyòng, xìndài |
179 | Thẻ tín dụng | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
180 | Đánh giá tín dụng | 信用评级 | xìnyòng píngjí |
181 | Tiền tệ | 货币 | huòbì |
182 | Hợp đồng với tỉ giá cụ thể | 货币期权,外汇期权 | huòbì qíquán, wàihuì qíquán |
183 | Tài sản ngắn hạn | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
184 | Nợ ngắn hạn | 流动负债 | liúdòng fùzhài |
185 | Giá cả hiện thời | 现时价格 | xiànshí jiàgé |
186 | Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn | 流动比率 | liúdòng bǐlǜ |
187 | Trái khoán | 公司债券 | gōngsī zhàiquàn |
188 | Bên nợ | 借项,借方 | jiè xiàng, jièfāng |
189 | Nợ | 债务 | zhàiwù |
190 | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu | 债务股本比 | zhàiwù gǔběn bǐ |
191 | Bên nợ | 债务人 | zhàiwùrén |
192 | Giảm phát | 通货紧缩 | tōnghuò jǐnsuō |
193 | Tiền gửi | 存款 | cúnkuǎn |
194 | Khấu hao | 折旧 | zhéjiù |
195 | Chứng khoán phái sinh | 衍生证券 | yǎnshēng zhèngquàn |
196 | Mất giá | 贬值 | biǎnzhí |
197 | Chiết khấu | 折扣,贴现 | zhékòu, tiēxiàn |
198 | Tỉ lệ chiết khấu | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
199 | Cổ tức | 股息 | gǔxí |
200 | Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần | 股息率 | gǔxí lǜ |
Danh sách từ 200-300 từ vựng tiếng Trung thương mại
Bạn đã nắm được 200 từ vựng tiếng Trung thương mại rồi, hãy tiếp tục cố gắng với 100 từ vựng tiếng Trung thương mại tiếp theo dưới đây để dồi dào hơn vốn từ vựng tiếng Trung về kinh doanh, về đặt hàng, từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế nha.
201 | Bán phá giá | 倾销 | qīngxiāo |
202 | Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế. | 扣除利息及税项前盈利 | kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì |
203 | Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao. | 扣除利息,税项及折扣前盈利 | kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì |
204 | Thu nhập ròng trên cổ phần | 每股收益 | měi gǔ shōuyì |
205 | Cổ phiếu | 股票 | gǔpiào |
206 | Vốn cổ phần | 股本 | gǔběn |
207 | Tỉ giá ngoại hối | 货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ |
208 | Ngày đáo hạn | 到期日 | dào qí rì |
209 | Xuất khẩu | 出口 | chūkǒu |
210 | Tài sản cố định | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
211 | Chi phí cố định | 固定成本 | gùdìng chéngběn |
212 | Lãi suất cố định | 固定利率 | gùdìng lìlǜ |
213 | Lãi suất thả nổi | 浮息票据 | fú xí piàojù |
214 | Hợp đồng giao dịch trong tương lai | 远期合约 | yuǎn qí héyuē |
215 | Hàng hoá kỳ hạn | 期货 | qíhuò |
216 | Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn | 期货合约 | qíhuò héyuē |
217 | Thị trường hàng hoá kỳ hạn | 期货市场 | qíhuò shìchǎng |
218 | Thị trường hoán đổi ngoại tệ | 外汇 | wàihuì |
219 | Tổng giá trị sản phẩm nội địa | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
220 | Sổ cái kế toán | 总分类账簿 | zǒng fēnlèi zhàngbù |
221 | Tổng sản phẩm quốc gia | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí |
222 | Tỷ lệ tăng trưởng | 增长速度 | zēngzhǎng sùdù |
223 | Giao dịch hàng rào | 对冲交易 | duìchōng jiāoyì |
224 | Lệnh gọi vốn của công ty môi giới | 经纪公司催缴通知 | jīngjì gōngsī cuī jiǎo tōngzhī |
225 | Tài sản vô hình | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
226 | Lãi | 利息 | lìxí |
227 | Lãi suất | 利率 | lìlǜ |
228 | Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ | 内部增长率 | nèibù zēngzhǎng lǜ |
229 | Hàng tồn kho | 存货 | cúnhuò |
230 | Hệ số vòng quay hàng tồn kho | 库存周转率 | kùcún zhōuzhuǎn lǜ |
231 | Tính thanh toán thị trường | 市场流通性 | shìchǎng liútōng xìng |
232 | Giá trị vốn hoá thị trường | 总市值,市价总额 | zǒng shìzhí, shìjià zǒng’é |
233 | Quỹ tương hỗ | 共同基金 | gòngtóng jījīn |
234 | Chỉ số giá trị tài sản thuần | 资产净值 | zīchǎn jìngzhí |
235 | Thu nhập ròng | 净收入 | jìng shōurù |
236 | Chi phí hoạt động | 营运开支 | yíngyùn kāizhī |
237 | Hệ số lợi nhuận hoạt động | 营运利润率 | yíngyùn lìrùn lǜ |
238 | Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh | 营业利润率 | yíngyè lìrùn lǜ |
239 | Chi phí cơ hội | 机会成本 | jīhuì chéngběn |
240 | Cổ phiếu ưu đãi | 优先股 | yōuxiān gǔ |
241 | Chỉ số giá trên doanh thu | 股价与销售额比率 | gǔjià yú xiāoshòu é bǐlǜ |
242 | Công ty góp vốn tư nhân | 私人股本公司 | sīrén gǔběn gōngsī |
243 | Góp vốn tư nhân | 私募股权投资 | sīmù gǔquán tóuzī |
244 | Hệ số biên lợi nhuận | 利润率 | lìrùn lǜ |
245 | Khả năng thanh toán nhanh | 速动比率 | sù dòng bǐlǜ |
246 | Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng | 已动用资本回报率 | yǐ dòngyòng zīběn huíbào lǜ |
247 | Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần | 股本回报率 | gǔběn huíbào lǜ |
248 | Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư | 投资资本回报率 | tóuzī zīběn huíbào lǜ |
249 | Hệ số thu nhập trên doanh thu | 收入回报率 | shōurù huíbào lǜ |
250 | Tổng doanh thu | 总收益 | zǒng shōuyì |
251 | Hệ số thu nhập trên tài sản | 资产收益率 | zīchǎn shōuyì lǜ |
252 | Hế số thu nhập trên vốn cổ phần | 股本回报率 , 产权收益率 , 产权报酬率 | gǔběn huíbào lǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóu lǜ |
253 | Bán khống | 卖空 | mài kōng |
254 | Tài sản cố định hữu hình | 有形资产 | yǒuxíng zīchǎn |
255 | Cố phiếu quỹ | 库存股 | kùcún gǔ |
256 | Vốn lưu động | 营运资金 | yíngyùn zījīn |
257 | Xoay vòng vốn lưu động | 营运资金周转率 | yíngyùn zījīn zhōuzhuǎn lǜ |
258 | Email thương mại không muốn | 商业垃圾邮件, 未经同意的广告邮件 | Shāngyè lèsè yóujiàn, wèi jīng tóngyì de guǎnggào yóujiàn |
259 | In thương mại | 商业印刷, 专业印刷 | shāngyè yìnshuā, zhuānyè yìnshuā |
260 | Khách Thương mại được cấp phép phần mềm | 软件授权商务客户端, 软体授权商业客户 | ruǎnjiàn shòuquán shāngwù kèhù duān, ruǎntǐ shòuquán shāngyè kèhù |
261 | Ngân hàng thương mại | 商业银行 | shāngyè yínháng |
262 | Thương mại quốc tế | 国际贸易 | guójì màoyì |
263 | Thương mại tự do | 自由贸易 | zìyóu màoyì |
264 | Tổ chức thương mại thế giới | 世界贸易组织 | shìjiè màoyì zǔzhī |
265 | Quản lý hành chính | 行政主管 | xíngzhèng zhǔguǎn |
266 | Ban quản lý, cục quản lý | 主管 部门 | zhǔguǎn bùmén |
267 | Chủ tịch | 总裁 | zǒng cái |
268 | Phó chủ tịch | 副总裁 | fù zǒng cái |
269 | Trợ lý chủ tịch | 总裁助理 | zǒng cái zhùlǐ |
270 | Giám đốc điều hành | 总经理 | zǒngjīnglǐ |
271 | Trợ lý giám đốc điều hành | 总经理 助理 | zǒngjīnglǐ zhùlǐ |
272 | Quản lý, quản đốc, giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
273 | Phó giám đốc | 副经理 | fù jīnglǐ |
274 | Ban giám đốc | 经理部门 | jīnglǐ bùmén |
275 | Trợ lý giám đốc | 经理助理 | jīnglǐ zhùlǐ |
276 | Trưởng ban quản đốc | 董事长 | dǒngshì zhǎng |
277 | ủy viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc | 董事委员 | dǒngshì wěiyuán |
278 | Đại diện bán hàng, người chào hàng | 业务代表 | yèwù dàibiǎo |
279 | Người đại diện thương mại | 贸易代表 | màoyì dàibiǎo |
280 | Người đại diện giao dịch, người đại diện đàm phán | 谈判代表 | tán pān dàibiǎo |
281 | Người đại diện kinh doanh tiếp thị | 营销代表 | yíng xiāo dàibiǎo |
282 | Bộ phận Châu Phi | 非洲部 | fēizhōu bù |
283 | Bộ phận Châu Á Thái Bình Dương | 亚太部 | yà tài bù |
284 | Bộ phận Châu Âu | 欧洲部 | ōuzhōu bù |
285 | Bộ phận Bắc Mĩ | 北美部 | běiměi bù |
286 | Bộ phận Nam Mĩ | 南 美部 | nán měi bù |
287 | Bộ phận Mĩ Latinh | 拉美部 | lā měi bù |
288 | Bann nhập khẩu | 进口部 | jìnkǒu bù |
289 | Ban xuất khẩu | 出口部 | chūkǒu bù |
290 | Ban xuất nhập khẩu | 进出口部 | jìnchūkǒu bù |
291 | Ban phân phối thị trường | 市场销售部 | shìchǎng xiāoshòu bù |
292 | Ban thống kê mua hàng | 购货部 | gòu huò bù |
293 | Ban marketing | 营销部 | yíng xiāo bù |
294 | Ban thương mại quốc tế | 国际贸易部 | guójì màoyì bù |
295 | Ban tổ chức nhân sự | 人事部 | rénshì bù |
296 | Ban tài vụ | 财务部 | cáiwù bù |
297 | Ban hậu cần | 物流部 | wù liú bù |
298 | Ban công tác quần chúng | 公关部 | gōngguān bù |
299 | Xin chiếu cố | 请 多 关照 | qǐng duō guānzhào |
300 | Phòng ban,khoa… | 部门 | bùmén |
Từ vựng tiếng Trung thương mại từ 300-400
Qua 300 từ vựng tiếng Trung thương mại ở trên, bạn đã sở hữu vốn từ vựng tiếng Trung về kinh doanh kha khá rồi đấy, hãy tiếp tục cố gắng để tự tin giao tiếp trong chủ đề này nhé!
301 | Ban quốc tế | 国际部 | guójì bù |
302 | Bộ phận Châu Á | 亚洲部 | yàzhōu bù |
303 | Danh thiếp | 名片 | míngpiàn |
304 | Ngưỡng mộ từ lâu | 久仰 | jiǔyǎng |
305 | Công ty Nike | 耐克公司 | nài kè gōngsī |
306 | Công ty Intel | 英特尔公司 | yīng tè ěr gōngsī |
307 | Đàm phán giá cả | 价格谈判 | Jiàgé tánpàn |
308 | Đơn đặt hàng | 订单 | dìngdān |
309 | Đơn đặt hàng dài hạn | 长期订单 | chángqí dìngdān |
310 | Đơn đặt hàng tơ lụa | 丝绸订货单 | sīchóu dìnghuò dān |
311 | Hợp đồng mua hàng | 购货合同 | dìnghuò dān |
312 | Hợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán | 销售合同 | xiāoshòu hétóng |
313 | Hợp đồng tương hỗ | 互惠合同 | hùhuì hétóng |
314 | Ký kết hợp đồng | 合同的签定 | hétóng de qiān dìng |
315 | Vi phạm hợp đồng | 合同的违反 | hétóng de wéifǎn |
316 | Chấm dứt hợp đồng | 合同的终止 | hétóng de zhōngzhǐ |
317 | Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa | 货物清单 | huòwù qīngdān |
318 | Bảng kê khai hàng hóa | 舱单 | cāng dān |
319 | Vận chuyển hàng hóa bằng container | 集装箱货运 | jízhuāngxiāng huòyùn |
320 | Giao hàng tại xưởng | 工厂交货 | gōngchǎng jiāo huò |
321 | Giao dọc mạn tàu | ( 启运港)船边交货 | (qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò |
322 | Giao hàng trên tàu | 船上交货 | chuánshàng jiāo huò |
323 | Giao cho người vận tải | 货交承运人(指定地点) | huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn) |
324 | Giao hàng tại kho | 仓库交货 | cāngkù jiāo huò |
325 | Giao tai biên giới | 边境交货 | biānjìng jiāo huò |
326 | Giao dịch hàng rào, Hedge Transactions | 对冲交易 | duìchōng jiāoyì |
327 | Lệnh gọi vốn của công ty môi giới, House Call | 经纪公司催缴通知 | jīngjì gōngsi cuījiǎo tōngzhī |
328 | Tài sản vô hình, Intangible Assets | 无形资产 | wúxíng zīchǎn |
329 | Lãi, Interest | 利息 | lìxi |
330 | Lãi suất, Interest Rates | 利率 | lìlǜ |
331 | Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ, Internal Growth Rate | 内部增长率 | nèibù zēngzhǎng lǜ |
332 | Hàng tồn kho, Inventory | 存货 | cúnhuò |
333 | Hệ số vòng quay hàng tồn kho, Inventory Carry Rate / Turnover Rate of Inventory / Inventory Turnover | 库存周转率 | kùcún zhōuzhuǎnlǜ |
334 | Tính lưu thông thị trường, Market liquidity | 市场流通性 | shìchǎng liútōng xìng |
335 | Tổng giá trị thị trường, tổng mức giá trị thị trường, Market capitalization | 总市值, 市价总额 | zǒngshìzhí, shìjià zǒng é |
336 | Quỹ tương hỗ, Mutual Fund | 共同基金 | gòngtóng jījīn |
337 | Chỉ số giá trị tài sản thuần, Net Asset Value, NAV | 资产净值 | zīchǎn jìngzhí |
338 | Thu nhập ròng, Net Income (NI) | 净收入 | jìng shōurù |
339 | Chi phí hoạt động, Operating expenses | 营运开支 | yíngyùn kāizhī |
340 | Hệ số lợi nhuận hoạt động, Operating Margin | 营运利润率 | yíngyùn lìrùn lǜ |
341 | Hệ số lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh, Operating Profit Ratio | 营业利润率 | yíngyè lìrùn lǜ |
342 | Chi phí cơ hội, Opportunity Cost | 机会成本 | jīhuì chéngběn |
343 | Cổ phiếu ưu đãi, Preferred Stock/Preferred Shares/Preference Shares | 优先股 | yōuxiān gǔ |
344 | Chỉ số giá trên doanh thu, Price-To-Sales Ratio | 股价与销售额比率 | gǔjià yǔ xiāoshòu é bǐlǜ |
345 | Công ty góp vốn tư nhân, Private Equity Firm | 私人股本公司 | sīrén gǔběn gōngsī |
346 | Góp vốn tư nhân, Private Equity,“PE” | 私募股权投资 | sīmù gǔquán tóuzī |
347 | Hệ số biên lợi nhuận, Profit rate | 利润率 | lìrùn lǜ |
348 | Khả năng thanh toán nhanh, Quick Ratio | 速动比率 | sùdòng bǐlǜ |
349 | Hệ số thu nhập trên vốn sử dụng, Return on Capital Employed, ROCE ratio | 已动用资本回报率 | yǐ dòngyòng zīběn huíbào lǜ |
350 | Hệ số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE) | 股本回报率 | gǔběn huíbào lǜ |
351 | Hệ số thu nhập trên vốn đầu tư, Return on Invested Capital (ROIC) | 投资资本回报率 | tóuzī zīběn huíbào lǜ |
352 | Hệ số thu nhập trên doanh thu, Return On Revenue (ROR) | 收入回报率 | shōurù huíbào lǜ |
353 | Tổng doanh thu, Total revenue (TR) | 总收益 | zǒng shōuyì |
354 | Hệ số thu nhập trên tài sản, Return On Assets (ROA) | 资产收益率 | zīchǎn shōuyìlǜ |
355 | Hế số thu nhập trên vốn cổ phần, Return On Equity (ROE) | 股本回报率, 产权收益率, 产权报酬率 | gǔběn huíbàolǜ, chǎnquán shōuyì lǜ, chǎnquán bàochóulǜ |
356 | Bán khống, Sell Short or Bear | 卖空 | mài kōng |
357 | Tài sản cố định hữu hình, Tangible asset/Phsical assets | 有形资产 | yǒuxíng zīchǎn |
358 | Cố phiếu quỹ, Treasury Share,treasury stock | 库存股 | kùcún gǔ |
359 | Vốn lưu động, Working Capital | 营运资金 | yíngyùn zījīn |
360 | Xoay vòng vốn lưu động, Working capital turnover rate | 营运资金周转率 | yíngyùn zījīn zhōuzhuǎnlǜ |
361 | Hoa hồng, Commission | 佣金 | yōngjīn |
362 | Hàng hoá, Commodity / Goods | 商品 | shāngpǐn |
363 | Chỉ số giá hàng hoá, Consumer Price Index (CPI) | 消费者物价指数 | xiāofèizhě wùjià zhǐshù |
364 | Trái phiếu chuyển đổi, Convertible Bond, CB | 可转换公司债券 | kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn |
365 | Tài chính doanh nghiệp, Corporate Finance | 企业融资 | Qǐyè róngzī |
366 | Tín dụng, Credit | 信用, 信贷 | xìnyòng, xìndài |
367 | Thẻ tín dụng, Credit Card | 信用卡 | xìnyòngkǎ |
368 | Đánh giá tín dụng, Credit Rating | 信用评级 | xìnyòng píngjí |
369 | Tiền tệ,Currency, Money | 货币 | huòbì |
370 | Hợp đồng với tỉ giá cụ thể, Currency Option | 货币期权,外汇期权 | huòbì qíquán, wàihuì qíquán |
371 | Tài sản ngắn hạn, Current Assets | 流动资产 | liúdòng zīchǎn |
372 | Nợ ngắn hạn, Current Liabilities | 流动负债 | liúdòng fùzhài |
373 | Giá cả hiện thời, Current Price | 现时价格 | xiànshí jiàgé |
374 | Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn, Current Ratio | 流动比率 | liúdòng bǐlǜ |
375 | Trái khoán, Corporate Bond | 公司债券 | gōngsī zhàiquàn |
376 | Bên nợ, Debit | 借项,借方 | jiè xiàng, jièfāng |
377 | Nợ, Debt | 债务 | zhàiwù |
378 | Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu, Debt to Equity Ratio | 债务股本比 | zhàiwù gǔběn bǐ |
379 | Bên nợ, Debtors | 债务人 | zhàiwùrén |
380 | Giảm phát, Deflation | 通货紧缩 | tōnghuò jǐnsuō |
381 | Tiền gửi, deposit | 存款 | cúnkuǎn |
382 | Khấu hao, depreciation | 折旧 | zhéjiù |
383 | Chứng khoán phái sinh, Derivative Security, Derivative Tools | 衍生证券 | yǎnshēng zhèngquàn |
384 | Mất giá, Depreciation | 贬值 | biǎnzhí |
385 | Chiết khấu, Discount | 折扣,贴现 | zhékòu, tiēxiàn |
386 | Tỉ lệ chiết khấu, Discount Rate | 贴现率 | tiēxiàn lǜ |
387 | Cổ tức, Dividend | 股息 | gǔxí |
388 | Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần, Dividend Yield Ratio | 股息率 | gǔxí lǜ |
389 | Bán phá giá, Dumping | 倾销 | qīngxiāo |
390 | Lợi nhuận trước khi trả lãi và thuế, EBIT, Earnings Before Interest and Tax | 扣除利息及税项前盈利 | kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì |
391 | Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao, EBITD, Earnings Before Interest, Tax and Depreciation | 扣除利息,税项及折扣前盈利 | kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì |
392 | Thu nhập ròng trên cổ phần, Earning Per Share,EPS | 每股收益 | měi gǔ shōuyì |
393 | Cổ phiếu, stock | 股票 | gǔpiào |
394 | Vốn cổ phần, Capital Stock, Share Capital | 股本 | gǔběn |
395 | Tỉ giá ngoại hối, Foreign Exchange Rate | 货币外汇汇率 | huòbì wàihuì huìlǜ |
396 | Ngày đáo hạn, Expiration date | 到期日 | dào qí rì |
397 | Xuất khẩu, Export | 出口 | chūkǒu |
398 | Tài sản cố định, Fixed Assets | 固定资产 | gùdìng zīchǎn |
399 | Chi phí cố định, Fixed Cost | 固定成本 | gùdìng chéngběn |
400 | Lãi suất cố định, Fixed interest rate | 固定利率 | gùdìng lìlǜ |
Danh sách từ 400- 500 từ vựng tiếng Trung thương mại
Thêm 100 từ vựng tiếng trung thương mại dưới đây nữa thôi bạn đã nắm được 500 từ vựng tiếng Trung thương mại rồi đấy, thông thạo hết 500 từ vựng này bạn đã có thể tự tin giao tiếp, đàm phán với đối tác TQ rồi.
401 | Lãi suất thả nổi, Floating Rate Notes, FRNs | 浮息票据 | fú xí piàojù |
402 | Hợp đồng giao dịch trong tương lai, Forward Contract | 远期合约 | yuǎn qí héyuē |
403 | Hàng hoá kỳ hạn, Futures | 期货 | qíhuò |
404 | Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn, Futures Contract | 期货合约 | qíhuò héyuē |
405 | Thị trường hàng hoá kỳ hạn, Futures Market | 期货市场 | qíhuò shìchǎng |
406 | Thị trường hoán đổi ngoại tệ, Foreign Exchange, Forex | 外汇 | wàihuì |
407 | Tổng giá trị sản phẩm nội địa, Gross Domestic Product (GDP) | 国内生产总值 | guónèi shēngchǎn zǒng zhí |
408 | Sổ cái kế toán, General Ledger | 总分类账簿 | zǒng fēnlèi zhàngbù |
409 | Tổng sản phẩm quốc gia, Gross National Product (GNP) | 国民生产总值 | guómín shēngchǎn zǒng zhí |
410 | Tỷ lệ tăng trưởng, Growth Rate | 增长速度 | zēngzhǎng sùdù |
411 | Thương mại bù trừ | 补偿贸易 | Bǔcháng màoyì |
412 | Thương mại biên giới | 边境贸易 | Biānjìng màoyì |
413 | Thương mại qua trung gian | 中介贸易 | Zhōngjiè màoyì |
414 | Thương mại đường biển | 海运贸易 | Hǎiyùn màoyì |
415 | Thương mại vô hình | 无形贸易 | Wúxíng màoyì |
416 | Thương mại hữu hình | 有形贸易 | Yǒuxíng màoyì |
417 | Thương mại quá cảnh | 过境贸易 | Guòjìng màoyì |
418 | Cảng tự do | 自由港 | Zìyóugǎng |
419 | Cửa khẩu thông thương ,cửa khẩu thương mại | 通商口岸 | Tōngshāng kǒu’ àn |
420 | Cửa khẩu theo hiệp ước | 条约口岸 | Tiáoyuē kǒu’àn |
421 | Của khẩu xếp hàng ,cảng xếp hàng | 装货口岸 | Zhuāng huò kǒu’àn |
422 | Cảng xếp hàng vận chuyển | 装运港 | Zhuāngyùn gǎng |
423 | Cảng xuất phát | 出发港 | Chūfā gǎng |
424 | Cảng đến | 到达港 | Dàodá gǎng |
425 | Cảng giao hàng | 交货港 | Jiāo huò gǎng |
426 | Cảng nhập khẩu | 进口港 | Jìnkǒu gǎng |
427 | Cảng đăng ký ( tàu thuyền ) | 船籍港 | Chuánjí gǎng |
428 | Thị trường ngoài nước | 海外市场 | Hǎiwài shìchǎng |
429 | Thị trường quốc tế | 国际市场 | Guójì shìchǎng |
430 | Thị trường thế giới | 世界市场 | Shìjiè shìchǎng |
431 | Thị trường nhập khẩu | 进口市场 | Jìnkǒu shìchǎng |
432 | Hàg hóa nhập khẩu | 进口商品 | Jìnkǒu shāngpǐn |
433 | Hàng nhập khẩu | 进口货物 | Jìnkǒu huòwù |
434 | Thị trường xuất khẩu | 出口市场 | Chūkǒu shìchǎng |
435 | Hàng hóa xuất khẩu | 出口商品 | Chūkǒu shāngpǐn |
436 | Hàng xuất khẩu | 出口货物 | Chūkǒu huòwù |
437 | Trung tâm thương mại | 贸易中心 | Màoyì zhōngxīn |
438 | Trung tâm ngoại thương | 外贸中心 | Wàimào zhōngxīn |
439 | Trung tâm mậu dịch quốc tế | 国际贸易中心 | Guójì màoyì zhōngxīn |
440 | Trung tâm mậu dịch thế giới | 世界贸易中心 | Shìjiè màoyì zhōngxīn |
441 | Trung tâm mậu dịch biên giới | 边境贸易中心 | Biānjìng màoyì zhōngxīn |
442 | Thuế nhập khẩu | 进口税 | Jìnkǒu shuì |
443 | Thuế xuất khẩu | 出口税 | Chūkǒu shuì |
444 | Hội chợ giao dịch hàng hóa | 商品交易会 | Shāngpǐn jiāoyì huì |
445 | TQ sản xuất | 中国制造的 | Zhōngguó zhìzào de |
446 | Trong nước sản xuất | 本国制造的 | Běnguó zhìzào de |
447 | Sản xuất ngay tại chỗ | 当地制造的 | Dāngdì zhìzào de |
448 | Nông sản | 农产品 | Nóngchǎnpǐn |
449 | Thổ sản | 土产品 | Tǔ chǎnpǐn |
450 | Hàng súc sản | 畜产品 | Xù chǎnpǐn |
451 | Đặc sản | 特产品 | Tè chǎnpǐn |
452 | Hàng thủ công mỹ nghệ | 工艺美术品 | Gōngyì měishù pǐn |
453 | Hàng công nghiệp | 工业品 | Gōngyè pǐn |
454 | Hàng công nghiệp nặng | 重工业品 | Zhònggōngyè pǐn |
455 | Hàng công nghiệp nhẹ | 轻工业品 | Qīnggōngyè pǐn |
456 | Hàng khoáng sản | 矿产品 | Kuàng chǎnpǐn |
457 | Hàng ngoại | 外国商品 | Wàiguó shāngpǐn |
458 | Hàng sản xuất để xuất khẩu | 出口的制造品 | Chūkǒu de zhìzào pǐn |
459 | Hàng quá cảnh | 过境货物 | Guòjìng huòwù |
460 | Hạng mục nhập khẩu | 转口税 | Zhuǎnkǒu shuì |
461 | Hạng mục nhập khẩu | 进口项目 | Jìnkǒu xiàngmù |
462 | Phươg thức nhập khẩu | 进口方式 | Jìnkǒu fāngshì |
463 | Trực tiếp nhập khẩu | 直接进口 | Zhíjiē jìnkǒu |
464 | Gián tiếp nhập khẩu | 间接进口 | Jiànjiē jìnkǒu |
465 | Nhập khẩu miễn thuế | 免税进口 | Miǎnshuì jìnkǒu |
466 | Danh mục hàng hóa nhập khẩu | 进口商品目录 | Jìnkǒu shāngpǐn mùlù |
467 | Mức nhập khẩu | 进口额 | Jìnkǒu é |
468 | Chế độ hạn chế nhập khẩu | 进口限额制度 | Jìnkǒu xiàn’é zhìdù |
469 | Giấy phép nhập khẩu | 进口许可证 | Jìnkǒu xǔkě zhèng |
470 | Quản lý khống chế nhập khẩu | 进口管制 | Jìnkǒu guǎnzhì |
471 | Giả trị nhập khẩu | 进口值 | Jìnkǒu zhí |
472 | Tổng giá trị nhập khẩu | 进口总值 | Jìnkǒu zǒng zhí |
473 | Hạng mục xuất khẩu | 出口项目 | Chūkǒu xiàngmù |
474 | Phương thức xuất khẩu | 出口方式 | Chūkǒu fāngshì |
475 | Xuất khẩu trực tiếp | 直接出口 | Zhíjiē chūkǒu |
476 | Xuất khẩu gián tiếp | 间接出口 | Jiànjiē chūkǒu |
477 | Danh mục hàng xuất khẩu | 出口商品目录 | Chūkǒu shāngpǐn mùlù |
478 | Mức xuất khẩu | 出口额 | Chūkǒu é |
479 | Chế độ hạn chế mức xuất khẩu | 出口限额制度 | Chūkǒu xiàn’é zhìdù |
480 | Giấy phép xuất khẩu | 出口许可证 | Chūkǒu xǔkě zhèng |
481 | Quản chế xuất khẩu | 出口管制 | Jiànjiē chūkǒu |
482 | Giá trị xuất khẩu | 出口值 | Chūkǒu zhí |
483 | Tổng giá trị xuất khẩu | 出口总值 | Chūkǒu zǒng zhí |
484 | Nhập siêu | 入超 | Rù chāo |
485 | Xuất siêu | 出超 | Chū chāo |
486 | Giá cả hàng hóa | 商品价格 | Shāngpǐn jiàgé |
487 | Báo giá | 报价 | Bàojià |
488 | Định giá | 定价 | Dìngjià |
489 | Giá CIF ( đến cảng ) | 到岸价格 | Dào àn jiàgé |
490 | Giá FOB, giá giao hàng trên tàu ,giá rời cảng, giá không tính phí vận chuyển | 离岸价格 | Lí àn jiàgé |
491 | Giá giao hàng | 交货价格 | Jiāo huò jiàgé |
492 | Giá ưu đãi | 优惠价格 | Yōuhuì jiàgé |
493 | Kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验 | Shāngpǐn jiǎnyàn |
494 | Kiểm nghiệm nhập khẩu | 进口检验 | Jìnkǒu jiǎnyàn |
495 | Kiểm nghiệm xuất khẩu | 出口检验 | Chūkǒu jiǎnyàn |
496 | Số lượng | 数量 | Shùliàng |
497 | Chất lượng | 质量 | Zhìliàng |
498 | Qui cách | 规格 | Guīgé |
499 | Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验证明书 | Shāngpǐn jiǎnyàn zhèngmíng shū |
500+ từ vựng tiếng Trung thương mại
500+ từ vựng tiếng Trung thương mại sẽ giúp bạn trở thành bậc thầy tiếng Trung chuyên ngành kinh tế, hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập để ghi nhớ lâu lượng từ vựng khổng lồ này nhé!
500 | Phiếu chứng nhận kiểm nghiệm | 检验合格证书 | Jiǎnyàn hégé zhèngshū |
501 | Lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验费 | Shāngpǐn jiǎnyàn fèi |
502 | Hiệp định mậu dịch song phương | 双边贸易协定 | Shuāngbiān màoyì xiédìng |
503 | Hợp đồng ngoại thương | 外贸合同 | Wàimào hétóng |
504 | Công ty ngoại thương của tỉnh | 省外贸公司 | Shěng wàimào gōngsī |
505 | Công ty ngoại thương của thành phố | 市外贸公司 | Shì wàimào gōngsī |
506 | Công ty ngoại thương của huyện | 县外贸公司 | Xiàn wàimào gōngsī |
507 | Công ty ngoại thương quốc tế | 国际贸易公司 | Guójì màoyì gōngsī |
508 | Cục ngoại thương | 外贸局 | Wàimào jú |
509 | Cục kiểm nghiệm hàng hóa | 商品检验局 | Shāngpǐn jiǎnyàn jú |
510 | Công ty xuất nhập khẩu | 进出口公司 | Jìn chūkǒu gōngsī |
511 | Màoyì mậu dịch trong nước | 国内贸易 | Guónèi |
512 | Mậu dịch đối ngoại | 对外贸易 | Duìwài màoyì |
513 | Khu mậu dịch đối ngoại | 对外贸易区 | Duìwài màoyì qū |
514 | Cường quốc mậu dịch ( nước buôn bán lớn) | 贸易大国 | Màoyì dàguó |
515 | Doanh nghiệp xuất nhập khẩu | 进出口商行 | Jìn chūkǒu shāngháng |
516 | Nước nhập khẩu | 进口国 | Jìnkǒu guó |
517 | Nước xuất khẩu | 出口国 | Chūkǒu guó |
518 | Đối tác thương mại | 贸易伙伴 | Màoyì huǒbàn |
519 | Đối thủ cạnh tranh mậu dịch | 贸易竞争对手 | Màoyì jìngzhēng duìshǒu |
520 | Đoàn đại biểu mậu dịch, phái đoàn thương mại | 贸易代表团 | Màoyì dàibiǎo tuán |
521 | Người đàm phán | 谈判人 | Tánpàn rén |
522 | Đoàn đại biểu đàm phán | 谈判代表 | Tánpàn dàibiǎo |
523 | Giá bán buôn ( bán sỉ ) | 批发价 | Pīfā jià |
524 | Tên thương mại, tên nhãn hiệu thương phẩm | 商标名 | Shāngbiāo míng |
525 | Xuất siêu ( mậu dịch ), cán cân thương mại dưa thừa | 贸易顺差 | Màoyì shùnchā |
526 | Nhập siêu ,thâm hụt thương mại, cán cân thương mại thiếu hụt | 贸易逆差 | Màoyì nìchā |
527 | Xuất siêu ( ngoại thương ) | 外贸顺差 | Wàimào shùnchā |
528 | Nhập siêu | 外贸逆差 | Wàimào nìchā |
529 | Doanh nghiệp đại lý | 代理商 | Dàilǐ shāng |
530 | Doanh nghiệp sản xuất, nhà sản xuất | 制造商 | Zhìzào shāng |
531 | Hãng bán buôn, nhà phân phối | 批发商 | Pīfā shāng |
532 | Doanh nghiệp nhập khẩu, nhà nhập khẩu | 进口商 | Jìnkǒu shāng |
533 | Doanh nghiệp xuất khẩu, nhà xuất khẩu | 出口商 | Chūkǒu shāng |
534 | Bên mua | 买方 | Mǎifāng |
535 | Bên bán | 卖方 | Màifāng |
536 | Người gửi hàng, người bán hàng | 发货人 | Fā huò rén |
537 | Người nhận hàng | 收货人 | Shōu huò rén |
538 | Tự do thương mại | 自由贸易 | Zìyóu màoyì |
539 | Khu vực tự do mậu dịch | 自由贸易区 | Zìyóu màoyì qū |
540 | Thương mại nhập khẩu | 进口贸易 | Jìnkǒu màoyì |
541 | Thương mại xuất khẩu | 出口贸易 | Chūkǒu màoyì |
542 | Thương mại chuyển khẩu | 转口贸易 | Zhuǎnkǒu màoyì |
543 | Thương mại song phương | 双边贸易 | Shuāngbiān màoyì |
544 | Thương mại đa phương | 多边贸易 | Duōbiān màoyì |
545 | Thương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng | 互惠贸易 | Hù huì màoyì |
546 | Thương mại hàng đổi hàng, mậu dịch trao đổi hàng | 易货贸易 | Yì huò màoyì |
Từ vựng tiếng Trung về đặt hàng
Muốn học thêm từ vựng tiếng trung thương mại, ắt hẳn bạn không thể bỏ qua chủ đề từ vựng tiếng Trung về đặt hàng dưới đây, Webtiengtrung.net sẽ tổng hợp giúp các bạn những từ vựng tiếng Trung về đặt hàng được sử dụng phổ biến về kinh doanh, mua hàng online cho những bạn chuyên ngành kinh tế hay muốn buôn bán.
STT | Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
547 | Mua sắm online/ mua trên mạng | 网购 | wǎnggòu |
548 | Cửa hàng | 店铺 | diànpù |
549 | Hàng mới về | 上新 | shàng xīn |
550 | Bán trước ( thường bán giá ưu đãi) | 预售 | yù shòu |
551 | Mô tả sản phẩm | 产品描述 | chǎnpǐn miáoshù |
552 | Giỏ hàng/ giỏ mua sắm | 购物车 | gòuwù chē |
553 | Thêm vào giỏ hàng | 加入购物车 | jiārù gòuwù chē |
554 | Tài khoản cá nhân | 个人账户 | gèrén zhànghù |
555 | Đơn đặt hàng | 订单 | dìngdān |
556 | Lệnh đặt hàng | 下订单 | xià dìngdān |
557 | Trạng thái đơn đặt hàng | 订单状态 | dìngdān zhuàngtài |
558 | Hủy bỏ đơn đặt hàng | .取消订单 | qǔxiāo dìngdān |
559 | Tiếp tục mua hàng | 继续购物 | jìxù gòuwù |
560 | Trả tiền/ thanh toán | 支付 | zhīfù |
561 | Nạp tiền | 充值 | chōngzhí |
562 | Miễn phí bưu điện/ bao phí bưu điện | 免邮费/包邮 | miǎn yóufèi/bāo yóu |
563 | Cửa hàng online | 网店 | wǎng diàn |
564 | nhân viên chăm sóc khách hàng | 服人员 | kèfù rényuán |
565 | Chuyển phát kiện hàng | 包裹转发 | bāoguǒ zhuǎnfā |
566 | Phí thủ tục | 手续费 | shǒuxù fèi |
567 | Thu phí thủ tục | 收取手续费 | shōuqǔ shǒuxù fèi |
568 | Phân loại sản phẩm | 商品分类 | Shāngpǐn fēnlèi |
569 | Hàng hóa bán chạy | 热卖商品 | rèmài shāngpǐn |
570 | Đơn đặt hàng tổng hợp | 合并订单 | hébìng dìngdān |
571 | Theo dõi gói hàng/ kiện hàng | 跟踪包裹 | gēnzōng bāoguǒ |
572 | Phương thức chuyển hàng | 送货方式 | sòng huò fāngshì |
573 | Phương thức thanh toán tiền | 付款方式 | fùkuǎn fāngshì |
574 | Trả lại tiền | 退款 | tuì kuǎn |
575 | trả lại hàng | 退货 | tuìhuò |
576 | Bảng đối chiếu mã số | 号码对照表 | hàomǎ duìzhào biǎo |
Mẫu câu đàm phán với từ vựng tiếng trung thương mại
Bên cạnh bộ từ vựng tiếng Trung thương mại, để có thể giúp các bạn độc giả áp dụng tốt vào trong công việc thực tế. Chúng tôi đã tổng hợp một vài đoạn hội thoại và mẫu câu phổ biến trong đàm phán thương mại dưới đây. Hy vọng điều này sẽ giúp ích cho quá trình học của bạn.
Một số mẫu câu giao tiếp đơn giản với từ vựng tiếng Trung thương mại
Webtiengtrung.net sẽ cung cấp cho bạn những mẫu câu giao tiếp đơn giản với những từ vựng tiếng Trung thương mại theo chủ đề như về kinh doanh, về đặt hàng, hay những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế giúp bạn không những tự tin hơn khi giao tiếp mà còn sử dụng thành thạo hơn những từ vựng tiếng Trung thương mại đã được học.
STT | Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 很高兴认识你/ 很高兴有机会跟你见面?
Hěn gāoxìng rènshì nǐ/ hěn gāoxìng yǒu jīhuì gēn nǐ jiàn miàn? |
Rất vui được quen biết bạn/ rất vui khi được gặp bạn. |
2 | 如果跟你们公司合作,我会获得什么利益?
Rúguǒ gēn nǐmen gōngsī hézuò, wǒ huì huòdé shénme lìyì? |
Nếu như chúng tôi hợp tác với công ty các bạn, chúng tôi sẽ có lợi ích gì? |
3 | 我跟你们商量一下利润的事。
Wǒ gēn nǐmen shāngliáng yīxià lìrùn de shì. |
Tôi muốn thương lượng với các bạn về vấn đề lợi nhuận. |
4 | 我对你们的产品很感兴趣。
Wǒ duì nǐmen de chǎnpǐn hěn gǎn xìngqù |
Tôi rất có hứng thú với sản phẩm của các bạn. |
5 | 价格如何?
Jiàgé rúhé? |
Giá thể nào? |
6 | 你们的报价太高了。
Nǐmen de bàojià tài gāole. |
Báo giá bên các bạn cao quá. |
7 | 你们的价格偏高。
Nǐmen de jiàgé piān gāo |
Giá cả bên bạn cao quá. |
8 | 贵方的价格猛长。
Guì fāng de jiàgé měng zhǎng. |
Giá cả bên các bạn tăng cao. |
9 | 今年价格比去年高出30%。
Jīnnián jiàgé bǐ qùnián gāo chū 30%. |
Giá năm nay tăng 30% so với năm trước. |
10 | 你们的价格有竞争力。
Nǐmen de jiàgé yǒu jìngzhēng lì. |
Giá cả bên các bạn rất có tính cạnh tranh. |
11 | 原材料的价格上涨。
Yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎng. |
Giá của nguyên liệu đầu vào tăng. |
12 | 价钱有点贵。
Jiàqián yǒu diǎn guì. |
Giá hơi đắt. |
13 | 价位太高了。
Jiàwèi tài gāo le. |
Giá cao quá. |
14 | 请说个最低价吧。
Qǐng shuō ge zuìdī jià ba. |
Anh cho giá thấp nhất đi. |
15 | 价格的问题,我们要好好商量一下。
Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎohǎo shāngliàng yíxià. |
Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
16 | 不能再便宜一点吗?
Bù néng zài piányí yì diǎn ma? |
Không thể rẻ hơn nữa được à? |
17 | 我买得多的话,能给我便宜多少?
Wǒ mǎi dé duō de huà, néng gěi wǒ piányí duōshǎo? |
Nếu tôi mua nhiều thì giảm được bao nhiêu? |
18 | 已经是最低价格了。
Yǐjīng shì zuìdī jiàgé le. |
Đã là giá thấp nhất rồi. |
19 | 已经不能再降价了。
Yǐjīng bù néng zài jiàngjià le. |
Giá không thể giảm xuống được nữa. |
20 | 我们没有卖过这个价格。
Wǒmen méi yǒu mài guò zhè ge jiàgé. |
Chúng tôi chưa bao giờ bán với giá này. |
21 | 价格如何?
Jiàgé rúhé? |
Giá thế nào? |
22 | 我方实在难以推销
Wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo |
Bên chúng tôi rất khó bán ra. |
23 | 以这样的价格进行销售
Yǐ zhèyàng de jiàgé jìnxíng xiāoshòu |
Bán hàng theo giá này. |
24 | 这次谈判主要谈论。。。。问题.
Zhè cì tánpàn zhǔyào tánlùn…. wèntí. |
Lần đàm phán này sẽ chủ yếu bàn về vấn đề…. |
25 | 目前我们至多只能提供950件。
Mùqián wǒmen zhìduō zhǐ néng tígōng 950 jiàn. |
Trước mắt chúng tôi chỉ có thể cung cấp 950 bộ. |
26 | 考虑一下质量。
Kǎolǜ yīxià zhìliàng. |
Xem xét về chất lượng. |
27 | 那咱们就各让一步吧。
Nà zánmen jiù gè ràng yībù ba. |
Vậy 2 bên cũng ta cùng nhường bộ một chút. |
28 | 做些让步
Zuò xiē ràngbù |
Nhượng bộ |
29 | 我可以打一点折扣。
Wǒ kěyǐ dǎ yīdiǎn zhékòu. |
Chúng tôi có thể chiết khấu một chút. |
30 | 给15%的折扣 = 给15%的优惠
Gěi 15%de zhékòu = gěi 15%de yōuhuì |
Chiết khấu 50%=ưu đãi 50% |
31 | 注意到我们的产品质量好。
Zhùyì dào wǒmen de chǎnpǐn zhí liàng hǎo. |
Để ý đến sản phẩm có chất lượng tốt của bên chúng tôi. |
32 | 品牌也很有竞争力。
Pǐnpái yě hěn yǒu jìngzhēng lì. |
Thương hiệu cũng rất có tính cạnh tranh |
33 | 做成这笔生意
Zuò chéng zhè bǐ shēngyì |
Kí kết thành công vụ giao dịch này. |
34 | 订购的数量太少。
Dìnggòu de shùliàng tài shǎo. |
Số lượng đặt hàng hơi ít. |
35 | 恐怕我们不能让很多。
Kǒngpà wǒmen bùnéng ràng hěnduō. |
E rằng chung tôi không thể nhượng bộ quá nhiều. |
36 | 让顾客满意
Ràng gùkè mǎnyì |
Khiến khách hàng hài lòng. |
37 | 下大量的定单
Xià dàliàng de dìngdān |
Đặt đơn hàng số lượng lớn |
38 | 希望以后有更多机会与贵公司合作。
Xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò. |
Hi vọng tương lai sẽ có nhiều cơ hội hợp tác với các bạn. |
39 | 希望合作快乐!
Xīwàng hézuò kuàilè! |
Hi vọng hợp tác vui vẻ. |
Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung thương mại về đàm phán giá cả
Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung thương mại về kinh doanh, về đặt hàng chủ đề đàm phán giá cả sẽ giúp bạn học viên chuyên ngành kinh tế biết thêm hơn về cách đàm phán giá cả, để khi du lịch hoặc khi đàm phán bạn sẽ không bị thiệt thòi về lợi ích nhé
Tiếng Trung và Phiên Âm | Tiếng Việt |
A:早上好,很高兴认识你。
Zǎoshang hǎo, hěn gāoxìng rènshì nǐ. |
Chào buổi sáng, rất vui được gặp anh. |
B:早上好,我也很高兴认识你,希望以后有更多的机会与贵公司合作。
Zǎoshang hǎo, wǒ yě hěn gāoxìng rènshì nǐ, xīwàng yǐhòu yǒu gèng duō de jīhuì yǔ guì gōngsī hézuò. |
Chào buổi sáng, tôi cũng rất vui được gặp anh, hi vọng tương lai có nhiều cơ hội hợp tác vơi công ty anh. |
A:我们以前没见过面吧?
Wǒmen yǐqián méi jiànguò miàn ba? |
Chúng ta trước đây chưa gặp bao giờ đúng không? |
B:是的。我是公司的商务经理,这是我的名片。今天我想跟您商量一下签合同的事情。
Shì de. Wǒ shì gōngsī de shāngwù jīnglǐ, zhè shì wǒ de míngpiàn. Jīntiān wǒ xiǎng gēn nín shāngliáng yīxià qiān hétóng de shìqíng |
Phải rồi. Tôi là giám đốc kinh doanh của công ty, đây là danh thiếp của tôi. Hôm nay tôi muốn bàn với anh về việc kí kết hợp đồng. |
A:好的。我方是经过仔细的市场调查之后得出这个合理的价格,但很遗憾你们报的价格太高了,如果按这个价格买进,我方实在难以推销。
Hǎo de. Wǒ fāng shì jīngguò zǐxì de shìchǎng tiáo chá zhīhòu dé chū zhège hélǐ de jiàgé, dàn hěn yíhàn nǐmen bào de jiàgé tài gāole, rúguǒ àn zhège jiàgé mǎi jìn, wǒ fāng shízài nányǐ tuīxiāo. |
Được thôi. Bên chúng tôi sau khi nghiên cứu thi trường kĩ càng đã đưa ra mức giá hợp lí, tiếc là giá bên các anh lại cao quá, nếu mua vào với giá ấy chúng tôi sẽ rất khó bán ra. |
B:那是因为原材料的价格上涨了。下面请您看一下资料。
Nà shì yīnwèi yuáncáiliào de jiàgé shàngzhǎngle. Xiàmiàn qǐng nín kàn yīxià zīliào. |
Đó là vì giá cả của nguyên liệu đầu vào tăng lên. Mời anh xem một sô tư liệu. |
A:好。请给我看看。
Hǎo. Qǐng gěi wǒ kàn kàn |
Được. Để tôi xem thử. |
B:如果你们考虑一下儿质量,就不会认为我们的价格太高了。
Rúguǒ nǐmen kǎolǜ yīxià er zhìliàng, jiù bù huì rènwéi wǒmen de jiàgé tài gāole. |
Nếu như bên anh xem xét về chất lượng sẽ không cho rằng giá chúng tôi đua ra là cao nữa. |
A:请贵方好好儿地考虑一下,降低贵方的利润空间。我方接受贵方的邀请,来到河内进行谈判就说明我们对这笔生意很重视。
Qǐng guì fāng hǎohǎo er de kǎolǜ yīxià, jiàngdī guì fāng de lìrùn kōngjiān. Wǒ fāng jiēshòu guì fāng de yāoqǐng, lái dào hénèi jìnxíng tánpàn jiù shuōmíng wǒmen duì zhè bǐ shēngyì hěn zhòngshì. |
Hi vọng bên các anh xem xét kĩ lưỡng, giảm chút lợi nhuận của mình. Việc chúng tôi chấp nhận lời mời từ phía bên anh đến Hà Nội đàm phán đã chứng tỏ chúng tôi rất coi trọng lần làm an này. |
B:这样吧,为了体现我们的诚意,我们给你们优惠。不知道你们打算订购多少?你们订购更多,就给更多的优惠。
Zhèyàng ba, wèile tǐxiàn wǒmen de chéngyì, wǒmen gěi nǐmen yōuhuì. Bù zhīdào nǐmen dǎsuàn dìnggòu duōshǎo? Nǐmen dìnggòu gèng duō, jiù gěi gèng duō de yōuhuì. |
Vậy thế này đi , vì để tỏ thành ý, chúng tôi có thể ưu đãi một chút. Không biết bên anh định đặt hàng bao nhiêu? Các anh đặt hàng càng nhiều thì ưu đãi sẽ càng lớn. |
A:如果价格合理,我们打算订购6000件。
Rúguǒ jiàgé hélǐ, wǒmen dǎsuàn dìnggòu 6000 jiàn. |
Nếu giá cả hợp lí, chúng tôi định đặt 6000 bộ. |
B:如果你们订购7000件,我们就给你们12%的优惠。你们认为怎么样?
Rúguǒ nǐmen dìnggòu 7000 jiàn, wǒmen jiù gěi nǐmen 12%de yōuhuì. Nǐmen rènwéi zěnme yàng? |
Nếu các anh đặt 7000 bộ chúng tôi sẽ ưu đãi 12%. Các anh thấy sao? |
A:这样的话,这笔货物的定价是20美元一件。这个价格比较合适。好的,我们答应你们的条件,总共的订货量是7000件。
Zhèyàng dehuà, zhè bǐ huòwù de dìngjià shì 20 měiyuán yī jiàn. Zhège jiàgé bǐjiào héshì. Hǎo de, wǒmen dāyìng nǐmen de tiáojiàn, zǒnggòng de dìnghuò liàng shì 7000 jiàn. |
Như vậy, giá cuối cùng của sản phẩm là 20 đô/1 bộ. Giá này khá hợp lí. Được rồi, chúng tôi chấp nhận điều kiện này, đặt 7000 bộ. |
Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung thương mại về đàm phán hợp đồng
Đàm phán về hợp đồng là bước không thể gặp phải đối với những bạn học viên tiếng Trung chuyên ngành kinh tế. Một số đoạn hội thoại dưới đây với từ vựng tiếng Trung thương mại, từ vựng tiếng Trung về kinh doanh, về đặt hàng, chuyên ngành kinh tế sẽ giúp bạn tự tin hơn trong đàm phán hợp đồng đấy!
Hội thoại 1 với từ vựng tiếng Trung thương mại
Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
A:您好,上次我们已经谈论到资金的问题了。今天我想谈谈利润的问题。如果我们跟贵公司合作,我们就获得什么利益?
Nín hǎo, shàng cì wǒmen yǐjīng tánlùn dào zījīn de wèntíle. Jīntiān wǒ xiǎng tán tán lìrùn de wèntí. Rúguǒ wǒmen gēn guì gōngsī hézuò, wǒmen jiù huòdé shénme lìyì? |
Chào anh, lần trước chúng ta đã bàn về vốn. Hôm nay tôi muốn bàn về lợi nhuận. Nếu như hợp tác vơi công ty anh, chúng tôi sẽ có lợi gì? |
B:如果这个项目红火发展,给你们30%利润,5%公司股份的。你看如何?
Rúguǒ zhège xiàngmù hónghuo fāzhǎn, gěi nǐmen 30%lìrùn,5%gōngsī gǔfèn de. Nǐ kàn rúhé? |
Nếu như hạng mục này thuận lợi phát triển, chúng tôi sẽ đua cho anh30% lợi nhuận và 5% cổ phần công ty. Anh thấy sao? |
A:30%利润有点少,如果是35 %,我可以跟公司领导商量。你同意的话,我们就签合同,要不这次机会不能跟你们公司合作了。
30%Lìrùn yǒudiǎn shǎo, rúguǒ shì 35%, wǒ kěyǐ gēn gōngsī lǐngdǎo shāngliáng. Nǐ tóngyì dehuà, wǒmen jiù qiān hétóng, yào bù zhè cì jīhuì bùnéng gēn nǐmen gōngsī hézuòle. |
30% lợi nhuận thì hơi ít, nếu là 35% thì chúng tôi sẽ thương lượng với lãnh đạo bên anh. Nếu anh đồng ý chúng ta kí hợp đồng không thì lần hợp tác này coi như thôi vậy. |
B:35%利润也可以。我同意。希望合作快乐。
35%Lìrùn yě kěyǐ. Wǒ tóngyì. Xīwàng hézuò kuàilè. |
35% lợi nhuận cũng được. tôi đồng ý, hi vọng hợp tác vui vẻ. |
A:好,合作快乐。
Hǎo, hézuò kuàilè. |
Được, hợp tác vui vẻ. |
Hội thoại 2 với từ vựng tiếng Trung thương mại
Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
A: 见到您很髙兴, 王先生。
Jiàn dào nín hěn gāo xìng, Wáng xiānshēng. |
Ông Vương, rất vui được gặp ông. |
B: 见到您我也很高兴,李先生。
Jiàn dào nín wǒ yě hěn gāoxìng, lǐ xiānshēng. |
Ông Lý, gặp được ông tôi cũng rất vui. |
A: 我公司派我来这儿是为了 了解一下在美国推销我方产 品的可能性。
Wǒ gōngsī pài wǒ lái zhèr shì wèile liǎojiě yīxià zài měiguó tuīxiāo wǒ fāng chǎnpǐn de kěnéng xìng. |
Công ty điều tôi qua đây để tìm hiểu khả năng tiêu thụ sản phẩm của chúng tôi tại Hoa Kỳ. |
B: 你们的产品与竞争对手的相比好在哪里?
Nǐmen de chǎnpǐn yǔ jìngzhēng duìshǒu de xiāng bǐ hǎo zài nǎlǐ? |
So với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh thì sản phẩm của các ông có điểm gì tốt hơn? |
A: 我们的产品优于竞争对手的产品,但我们可以以同样 的价格出售。
Wǒmen de chǎnpǐn yōu yú jìngzhēng duìshǒu de chǎnpǐn, dàn wǒmen kěyǐ yǐ tóngyàng de jiàgé chūshòu. |
Sản phẩm của chúng tôi vượt trội hơn so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh, nhưng chúng tôi sẽ bán theo mức giá tương tự . |
B: 你们可以提供多少种款式?
Nǐmen kěyǐ tígōng duōshǎo zhǒng kuǎnshì? |
Các ông có bao nhiêu mẫu có thể cung cấp? |
A: 我们的产品有多种款式和尺寸。这是我们最新的产品目录, 上面有我们的大部分产品。
Wǒmen de chǎnpǐn yǒu duō zhǒng kuǎnshì hé chǐcùn. Zhè shì wǒmen zuìxīn de chǎnpǐn mùlù, shàngmiàn yǒu wǒmen de dà bùfèn chǎnpǐn. |
Sản phẩm của chúng tôi có nhiều kiểu dáng và kích cỡ. Đây là danh mục sản phẩm mới nhất, đa số sản phẩm của chúng tôi đều ở đây. |
B: 我们收买的数量比较多,请问我们有什么优惠?
Wǒmen shōumǎi de shùliàng bǐjiào duō, qǐngwèn wǒmen yǒu shén me yōuhuì? |
Số lượng chúng tôi đặt mua khá nhiều, vậy chúng tôi có được ưu đãi gì không? |
A: 我们不仅可以为你们提供最好的产品,而且可以为你们提供良好的售后服务。
Wǒmen bùjǐn kěyǐ wèi nǐmen tígōng zuì hǎo de chǎnpǐn, érqiě kěyǐ wèi nǐmen tígōng liánghǎo de shòuhòu fúwù. |
Chúng tôi không chỉ có thể cung cấp cho các ông những sản phẩm tốt nhất mà còn có thể cung cấp những dịch vụ cần thiết sau khi mua hàng. |
B: 谢谢你的介绍。那现在我们进行签合同。
Xièxiè nǐ de jièshào. Nà xiànzài wǒmen jìnxíng qiān hétóng. |
Cảm ơn sự giới thiệu của ông. Bây giờ chúng ta tiến hành ký kết hợp đồng. |
Hội thoại 3 với từ vựng tiếng Trung thương mại
Tiếng Trung + Phiên âm | Tiếng Việt |
A:张经理,我们的产品目录您看过了没有?
Zhāng jīnglǐ, wǒmen de chǎnpǐn mùlù nín kànguòle méiyǒu? |
Giám đốc Trương, danh mục sản phẩm của chúng tôi ông đã xem qua chưa? |
B: 我们已经看过了,我们觉得你方的产品类型不错,但是我们还需要更多的机型,你们能不能提供?
Wǒmen yǐjīng kànguòle, wǒmen juédé nǐ fāng de chǎnpǐn lèixíng bùcuò, dànshì wǒmen hái xūyào gèng duō de jī xíng, nǐmen néng bùnéng tígōng? |
Chúng tôi đã xem qua rồi. Chúng tôi nhận thấy loại hình sản phẩm của các ông không tệ, nhưng chúng tôi yêu cầu nhiều kiểu mẫu hơn, các ông có thể cung cấp không? |
A: 我们可以供应各种机型的机床。我认为我们的一些新产品会使你们感兴趣的。
Wǒmen kěyǐ gōngyìng gè zhǒng jī xíng de jīchuáng. Wǒ rènwéi wǒmen de yīxiē xīn chǎnpǐn huì shǐ nǐmen gǎn xìngqù de. |
Chúng tôi có thể cung cấp các loại mô hình máy móc. Tôi tin rằng một số sản phẩm của chúng tôi nhất định khiến các ông hứng thú. |
B: 我们正在考虑订购一些专用机床。如果它们是我们想要的类型,我们会对你们的产品感兴趣的。
Wǒmen zhèngzài kǎolǜ dìnggòu yīxiē zhuānyòng jīchuáng. Rúguǒ tāmen shì wǒmen xiǎng yào de lèixíng, wǒmen huì duì nǐmen de chǎnpǐn gǎn xìngqù de. |
Chúng tôi đang suy nghĩ về việc đặt mua một số máy móc chuyên dụng. Nếu như chúng thuộc loại chúng tôi cần, chúng tôi nhất định sẽ hứng thú. |
A: 你可能知道,我们也可以根据客户的具体要求生产机 床。
Nǐ kěnéng zhīdào, wǒmen yě kěyǐ gēnjù kèhù de jùtǐ yāoqiú shēngchǎn jīchuáng. |
Có lẽ ông cũng đã biết, chúng tôi có thể sản xuất máy móc dựa theo yêu cầu cụ thể của khách hàng. |
B: 对于那种订单,你们多长时间可以交货?
Duìyú nà zhǒng dìngdān, nǐmen duō cháng shíjiān kěyǐ jiāo huò? |
Đối với đơn hàng như vậy, các ông cần bao nhiêu thời gian để giao hàng? |
A: 最多3个月。
Zuìduō 3 gè yuè. |
Nhiều nhất 3 tháng. |
B: 很好。我会把你们的产品目录转交给相关人员的。另 外,我可以问一下价格吗?你能给我一份价目表吗?
Hěn hǎo. Wǒ huì bǎ nǐmen de chǎnpǐn mùlù zhuǎnjiāo gěi xiāngguān rényuán de. Lìngwài, wǒ kěyǐ wèn yīxià jiàgé ma? Nǐ néng gěi wǒ yī fèn jiàmù biǎo ma? |
Rất tốt, tôi sẽ giao danh mục sản phẩm của các ông cho nhân viên. Ngoài ra, tôi có thể hỏi về giá cả không? Các ông cho tôi xem bảng giá được không? |
A: 当然可以。给你。这些价格以我们的最后确认为准。
Dāngrán kěyǐ. Gěi nǐ. Zhèxiē jiàgé yǐ wǒmen de zuìhòu quèrèn wéi zhǔn. |
Đương nhiên có thể, mức giá này đều được chúng tôi xác nhận lần cuối rồi. |
B: 谢谢。
Xièxiè. |
Cảm ơn ông |