Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Danh sách từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
1. Học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng với tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà máy, nhà xưởng
Bắt đầu với bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng ngày hôm nay sẽ là cách đọc, phiên âm tên của một số công xưởng, nhà máy, nhà xưởng
Công Xưởng
Công xưởng hóa chất | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng in | 印刷工厂 | yìnshuā gōngchǎng |
Công xưởng lọc dầu | 炼油工厂 | liànyóu gōngchǎng |
Công xưởng hóa chất | 石化工厂 | shíhuà gōngchǎng |
Công xưởng gỗ | 木材工厂 | mùcái gōngchǎng |
Công xưởng điện | 电力工厂 | diànlì gōngchǎng |
Công xưởng gốm sứ | 陶瓷工厂 | táocí gōngchǎng |
Công xưởng gang thép | 钢铁工厂 | gāngtiě gōngchǎng |
Công xưởng giấy | 造纸工厂 | zàozhǐ gōngchǎng |
Công xưởng nhựa | 塑料工厂 | sùliào gōngchǎng |
Xưởng sản xuất da | 制革工厂 | zhìgé gōngchǎng |
Công xưởng giày da | 皮鞋工厂 | píxié gōngchǎng |
Công xưởng nhuộm | 染料工厂 | rǎnliào gōngchǎng |
Công xưởng điện tử | 电子工厂 | diànzǐ gōngchǎng |
Công xưởng cơ khí | 机器工厂 | jīqì gōngchǎng |
Nhà máy, Nhà xưởng
nhà máy may mặc | 服装厂 | fúzhuāng chǎng |
nhà máy xi măng | 水泥厂 | shuǐní chǎng |
nhà máy thủy điện | 水力发电厂 | shuǐlì fādiàn chǎng |
nhà máy gạch | 砖厂 | zhuān chǎng |
Nhà máy thép. | 钢铁厂 | gāngtiěchǎng |
nhà máy nhiệt điện | 火力发电厂 | huǒlì fādiàn chǎng |
nhà máy sợi | 纱线厂 | shā xiàn chǎng |
2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về các chức vụ
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng về các chức vụ giúp bạn đọc xưng hô với đồng nghiệp, sếp và đối tác đúng mực và chính xác hơn.
Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
Trợ lý giám đốc | 襄理 | xiānglǐ |
Trưởng nhóm | 领班 | lǐng bān |
Phó phòng | 副处长 | fù chùzhǎng |
Trưởng phòng | 处长 | chùzhǎng |
Trợ lý | 助理 | zhùlǐ |
Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
Tổ phó | 副组长 | fù zǔzhǎng |
Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
Chuyên gia | 专员 | zhuān yuán |
Tổ Trưởng | 组长 | zǔ zhǎng |
Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōngchéngshī |
Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōngchéngshī |
Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshù yuán |
Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī |
Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuānàn gōngchéngshī |
Kỹ thuật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán |
Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōngchéngshī |
Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī |
Trợ lý kỹ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán |
Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
Xưởng trưởng | 厂长 | chǎngzhǎng |
Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎngzhǎng |
Công nhân | 工人 | gōngrén |
Công nhân ăn lương sản phẩm | 计件工 | jìjiàn gōng |
Công nhân hợp đồng | 合同工 | hétonggōng |
Công nhân kỹ thuật | 技工 | jìgōng |
Công nhân lâu năm | 老工人 | lǎo gōngrén |
Lao động trẻ em | 童工 | tónggōng |
Công nhân sửa chữa | 維修工 | wéixiū gōng |
Công nhân thời vụ | 臨時工 | línshí gōng |
Công nhân tiên tiến | 先進工人 | xiānjìn gōngrén |
Công nhân trẻ | 青工 | qīnggōng |
Nhân viên y tế nhà máy | 厂医 | chǎng yī |
Kế toán | 会计、会计师 | kuàijì, kuàijìshī |
Kho | 仓库 | cāngkù |
Kỹ sư | 工程师 | gōngchéngshī |
Người học vệc | 学學 | xuétú |
Nhân viên | 科员 | kē yuán |
Nhân viên bán hàng | 推销员 | tuīxiāo yuán |
Nhân viên chấm công | 出勤计时员 | chūqín jìshí yuán |
Nhân viên kiểm phẩm | 检验工 | jiǎnyàn gōng |
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) | 品质检验员、质检员 | pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán |
Nhân viên nhà bếp | 炊事员 | chuīshì yuán |
Nhân viên quan hệ công chúng | 公关员 | gōngguān yuán |
Nhân viên quản lý nhà ăn | 食堂管理员 | shítáng guǎn lǐyuán |
Nhân viên quản lý xí nghiệp | 企业業管理人员員 | qǐyè guǎnlǐ rényuán |
Nhân vên thu mua | 采购员 | cǎigòu yuán |
Nhân viên vẽ kỹ thuật | 绘图员 | huì tú yuán |
Nữ công nhân | 女工 | nǚgōng |
3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về chế độ và lương thưởng
Webtiengtrung.net cung cấp thêm cho bạn những từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về chế độ lương thưởng chính xác nhất.
Chế độ tiền lương | 工资制度 | gōngzī zhìdù |
Lương tháng | 月工资 | yuè gōng zī |
Nửa mức lương | 半薪 | bàn xīn |
Danh sách lương | 工资名单 | gōngzī míngdān |
Chế độ tiền thưởng | 奖金制度 | jiǎngjīn zhìdù |
Chế độ tiếp khách | 会客制度 | huìkè zhìdù |
Lương đầy đủ | 全薪 | quán xīn |
Lương tính theo năm | 年工资 | nián gōngzī |
Tiền bảo vệ sức khỏe | 保健费 | bǎojiànfèi |
Lương theo tuần | 周工资 | zhōu gōngzī |
Lương theo ngày | 日工资 | rì gōngzī |
Lương theo sản phẩm | 计件工资 | jìjiàn gōngzī |
Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
Tiền tăng ca | 加班费 | jiābān fèi |
Tiền thưởng | 奖金 | jiǎngjīn |
Tiêu chuẩn lương | 工资标准 | gōngzī biāozhǔn |
Mức chênh lệch lương | 工资差额 | gōngzī chà’é |
Mức lương | 工资水平 | gōngzī shuǐpíng |
Quỹ lương | 工资基金 | gōngzī jījīn |
Các bậc lương | 工资級別 | gōngzī jíbié |
Cố định tiền lương | 工资 | gōngzī dòngjié |
An toàn sản xuất | 生产安全 | shēngchǎn ānquán |
Chế độ định mức | 定额制度 | dìng’é zhìdù |
Phụ cấp ca đêm | 夜班津贴 | yè bān jīntiē |
An toàn lao động | 劳动安全 | láodòng ānquán |
Biện pháp an toàn | 安全措施 | ān quán cuòshī |
Bảo hiểm lao động | 劳动保险 | láodòng bǎoxiǎn |
4. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về tổ chức phòng ban
Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng về tổ chức phòng ban, từ vựng tiếng Trung văn phòng khác.
Trạm xá nhà máy | 工厂医务 | gōngchǎng yīwù shì |
Văn phòng đoàn thanh niên | 团委公室 | tuánwěi bàn gōngshì |
Văn phòng đảng ủy | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì |
Phòng bảo vệ | 保卫科 | bǎowèi kē |
Văn phòng giám đốc | 厂长办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì |
Viện nghiên cứu kỹ thuật | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ |
Phân xưởng | 车间 | chējiān |
Phòng kế toán | 会计室 | kuàijì shì |
Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | huánbǎo kē |
Phòng công nghệ | 工艺科 | gōngyì kē |
Phòng công tác chính trị | 政工科 | zhènggōng kē |
Phòng cung tiêu | 供销科 | gōngxiāo kē |
Phòng tài vụ | 财务科 | cáiwù kē |
Phòng nhân sự | 人事科 | rénshì kē |
Phòng sản xuất | 生产科 | shēngchǎn kē |
Phòng vận tải | 运输科 | yùnshū kē |
Phòng thiết kế | 设计科 | shèjì kē |
Phòng tổ chức | 组织科 | zǔzhī kē |
5. Một số từ vựng tiếng Trung trong công xưởng khác
Ngoài những chủ đề trên, Webtiengtrung.net còn giúp bạn bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung trong công xưởng về một số chủ đề như thời gian làm trong xưởng, …
Từ vựng tiếng trung trong công xưởng về thời gian làm
Ca đêm | 夜班 | yèbān |
Ca sớm | 早班 | zǎobān |
Ca giữa | 中班 | zhōngbān |
Ca ngày | 日班 | rìbān |
Từ vựng tiếng Trung về kho hàng
Webtiengtrung.net tổng hợp một số từ vựng tiếng Trung về kho hàng mới nhất giúp cho các bạn bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, kho bãi.
- Xe ô tô tải tiếng Trung là 卡车 kǎchē.
- Kho tiếng trung là 仓库 Cāngkù.
- Phiếu nhập kho tiếng Trung là: 入库单 rù kù dān
- Xuất kho tiếng trung là 出库 chūkù.
- Phiếu xuất xưởng tiếng Trung là: 出厂单 chū chǎng dān
- Bảng tiến độ sản xuất 生产进度表 shēngchǎn jìndù biǎo
- Lượng tồn kho 库存量 tígōng kùcún liàng
- Hóa đơn xuât hàng 料品出厂单 liào pǐn chūchǎng dān
- Kiểm tra số lượng 数量清点 shùliàng qīngdiǎn
- Nhận đơn 接单 jiē dān
- Phiếu lĩnh vật liệu: 领料单 lǐng liào dā
- Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm 成品入库数量明细表 chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎ
- Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu 物料收支月报表 wùliào shōu zhī yuè bàobiǎo
- Đóng gói: 包装 bāozhuāng
- Phiếu đóng gói hàng hay list hàng hóa 装箱单, zhuāng xiāng dān.
- Bảng chi tiết số lượng nguyên liệu được dùng 下料数量明细表 xià liào shùliàng míngxì biǎo
- Bảng quản lý vật liệu hàng tuần 物料管制周表 wùliào guǎnzhì zhōu biǎo
- Bảng quản lý sản xuất hàng ngày 生管日报表 shēng guǎn rì bàobiǎo
- Xuất hàng đúng thời gian 按时出货 ànshí chū huò
- Vào sổ nhập kho 入库作帐 rù kù zuò zhàng
Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng liên quan khác:
Chi phí nước uống | 冷饮费 | lěngyǐn fèi |
Thao tác an toàn | 安全操作 | ān quán cāozuò |
Có việc làm | 就业 | jiùyè |
Đi làm | 出勤 | chū qín |
Đơn xin nghỉ ốm | 病假条 | bìngjiàtiáo |
Đuổi việc, sa thải | 解雇 | jiěgù |
Khai trừ | 开除 | kāi chú |
Ghi lỗi | 記過 | jì guò |
Hiệu quả quản lý | 管理效率 | guǎnlǐ xiàolǜ |
Bằng khen | 奖状 | jiǎngzhuàng |
Khen thưởng vật chất | 物质奖励 | wùzhí jiǎnglì |
Kỷ luật cảnh cáo | 警告处分 | jǐng gào chǔfēn |
Kỹ năng quản lý | 管理技能 | guǎnlǐ jìnéng |
Nghỉ cưới | 婚假 | hūnjià |
Nghỉ đẻ | 产假 | chǎnjià |
Nghỉ làm | 缺勤 | quēqín |
Nghỉ ốm | 病假 | bìng jià |
Nghỉ vì việc riêng | 事假 | shìjià |
Phong bì tiền lương | 工资袋 | gōngzī dài |
Phương pháp quản lý | 管理方法 | guǎnlǐ fāngfǎ |
Quản lý chất lượng | 品质管制 | pǐnzhí guǎnzhì |
Quản lý dân chủ | 民主管理 | mínzhǔ guǎnlǐ |
Quản lý kỹ thuật | 技术管理 | jìshù guǎnlǐ |
Quản lý kế hoạch | 计划管理 | jìhuà guǎnlǐ |
Quản lý khoa học | 科学管理 | kēxué guǎnlǐ |
Quản lý sản xuất | 生产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ |
Sự cố tai nạn lao động | 工商事故 | gōngshāng shìgù |
Tai nạn lao động | 工商 | gōngshāng |
Tạm thời đuổi việc | 临时解雇 | línshí jiěgù |
Thất nghiệp | 失业 | shīyè |
Tỷ lệ đi làm | 出勤率 | chūqín lǜ |
Tỷ lệ nghỉ làm | 缺勤率 | quēqín lǜ |
Tỷ lệ lương | 工资率 | gōngzī lǜ |
Các câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng
Các câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng
Một số mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng và chuyên ngành xây dựng thông dụng bạn hay gặp:
1. Chào hỏi cấp trên
……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)
王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)
……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu)
2. Xin nghỉ phép
……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià
(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)
VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假
Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)
王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ, wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.
– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…
Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…
3. Xin đến muộn
– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
– 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
(Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?)
4. Xin thôi việc
– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导批转. Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.
(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)
– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng gōngzuò duì wǒ bù héshì.
(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)
Một số mẫu câu giao tiếp khác liên quan đến từ vựng tiếng Trung trong công xưởng
Một số mẫu câu giao tiếp ví dụ cho bạn đọc tham khảo để vận dụng những từ vựng tiếng trung trong công xưởng, chuyên ngành xây dựng đã học được.
抱歉,我现在很忙。
Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận
今天又得加班了。
Jīn tiān yòu děi jiā bān le
Hôm nay lại phải tăng ca
最近总是加班。
Zuìjìn zǒng shì jiā bān
Dạo này toàn phải tăng ca
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?
Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma?
Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?
工作非常多。你能加班吗?
Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma?
Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?
当然可以。
Dāng rán kěyǐ
Tất nhiên là được
很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái
Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được
抱歉。我今天不能上夜班。
Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān
Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm
我晚上有课。
Wǒ wǎn shàng yǒu kè
Buổi tối tôi có giờ dạy
家里没有人照看孩子。
Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi
Ở nhà không có ai trông bọn trẻ
你需要我加多长时间的班?
Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?
Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
明天见。
Míng tiān jiàn
Hẹn mai gặp lại
累了吧?
Lèi le ba?
Mệt rồi chứ?
该下班了。
Gāi xiàbān le
Hết giờ làm rồi
等一下。
Děng yíxià
Chờ một lát
请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi
Làm ơn cho tôi ly cà phê
今天要做什么?
Jīntiān yào zuò shénme?
Hôm nay phải làm gì?
你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?
Anh đến văn phòng một lát được không?
你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma?
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
你能帮我一下忙吗?
Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?
Anh giúp tôi một lát có được không?
老板来了吗?
Lǎo bǎn lái le ma?
Ông chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。
Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo
Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt
开始开会吧。
Kāi shǐ kāihuì ba
Bắt đầu họp nào
我宣布会议开始。
Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ
Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu
开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự
都到齐了吗?
Dōu dào qí le ma?
Đã đến đủ cả chưa?
开会时不能接电话。
Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà
Khi họp không được nghe điện thoại
秘书来念一下上次会议记录好吗?
Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?
Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
你的发言权没有获得批准。
Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn
Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn
所有赞同的,请举手。
Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu
Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay
所有反对的,请表态反对。
Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì
Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối
我提议将该议案进行投票表决。
Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué
Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này
我们表决吧。
Wǒmen biǎo jué ba
Chúng ta biểu quyết đi
我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì
Tôi đề nghị bây giờ giải lao
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
Chủ đề tiếp theo sẽ là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ bạn sẽ có thêm vốn từ vựng về tên tiếng Trung các loại gỗ, tên các loại cây lấy gỗ và một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ liên quan.
Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
1. Tên tiếng Trung về các loại gỗ
gỗ cẩm lai | 白酸枝 | bái suān zhī |
gỗ bách | 柏木 | bǎimù |
gỗ bạch đàn | 桉树 | ānshù |
gỗ bạch dương | 桦木 | huàmù |
gỗ bằng lăng | 大花紫薇 | dà huā zǐwēi |
gỗ cà chí | 鸡翅木 | jīchì mù |
gỗ cẩm chỉ | 虎斑木 | hǔbān mù |
gỗ ép | 夹板 | jiábǎn |
gỗ cẩm lai hộp | 巴蒂黄檀 | bā dì huáng tán |
gỗ hạt dẻ | 栗子木 | lìzǐ mù |
gỗ cây sến | 朴子 | pǔ zi |
gỗ gụ lâu | 白鹤术 | báihè shù |
gỗ dán | 胶合板 | jiāo hébǎn |
gỗ đàn hương | 檀香木 | tán xiāng mù |
gỗ dép đỏ | 紫檀 | zǐtán |
gỗ đỏ | 古缅茄樹 | gǔ miǎn jiā shù |
gỗ đoan | 椴木 | duàn mù |
gỗ cứng | 硬木 | yìng mù |
gõ gụ | 白木 | bái mù |
gỗ lim | 铁杉 | tiě shān |
gỗ gụ mật | 油楠 | yóu nán |
gỗ hồng mộc tán | 紫檀 | zǐtán |
gỗ hương | 花梨木 | huālí mù |
gỗ nhãn | 龙眼木 | lóng yǎn mù |
gỗ linh san | 冷杉 | lěng shān |
gỗ long não | 樟木 | zhāng mù |
gỗ mắt quỷ | 龙骨风 | lónggǔ fēng |
gỗ mít | 菠萝蜜木 | bō luómì mù |
gỗ mun | 乌纹木 | wū wén mù |
gỗ tạp | 杂木 | zá mù |
gõ pơ mu | 鸡柚木 | jī yòumù |
gỗ sơn huyết | 鸡血目 | jī xuè mù |
gỗ sơn tiêu | 椴木 | duàn mù |
gỗ sưa | 黄花梨木 | huáng huālí mù |
gỗ súc | 元木 | yuán mù |
gỗ xoan | 苦楝 | kǔliàn |
gỗ trắc dây | 紫檀柳 | zǐtán liǔ |
gỗ trắc đen | 黑酸枝 | hēi suān zhī |
gỗ trắc hồng | 红酸枝 | hóng suān zhī |
gố xẻ | 木板 | mù bǎn |
2. Từ vựng Tiếng Trung chuyên ngành gỗ: tên các loại cây lấy gỗ
cây cơm cháy | 接骨木 | jiēgǔ mù |
cây bạch đàn | 桉树 | ānshù |
cây bách | 柏树 | bóshù |
cây bạch dương | 白杨 | báiyáng |
cây bao báp | 猴靣包树 | hóu miàn bāo shù |
cây chà là | 枣椰树 | zǎo yē shù |
cây đu | 榆木树 | yú mù shù |
cây củ tùng | 红杉 | hóng shān |
cây dẻ ngựa | 七叶树 | qī yè shù |
cây đoan | 椴树 | duàn shù |
cây độc cần | 铁杉 | tiě shān |
cây long não | 樟树 | zhāngshù |
cây dừa | 椰树 | yē shù |
cây dương | 三角叶杨 | sānjiǎo yè yáng |
cây hoàng dương | 黄杨 | huángyáng |
cây keo | 金合欢树 | jīn héhuān shù |
cây lá quạt | 银杏树 | yínxìng shù |
cây liễu | 垂柳 | chuíliǔ |
cây sồi | 橡树 | xiàngshù |
cây mại châu | 山核桃树 | shān hétáo shù |
cây mận gai | 黑刾李 | hēi cì lǐ |
cây mè | 苏铁 | sūtiě |
cây nhựa ruồi | 冬青 | dōng qīng |
cây phong | 枫树 | fēng shù |
cây trăn | 榛木 | zhēn mù |
cây sung dâu | 美国梧桐 | měi guó wútóng |
cây thanh lương trà | 欧洲山梨 | ōuzhōu shānlí |
cây thông rụng | 落叶松 | luòyè sōng |
cây thủy tùng | 紫杉 | zǐ shān |
cây tiêu huyền | 悬铃树 | xuán líng shù |
cây trắc | 花梨木 | huālí mù |
họ nhà cây liễu | 紫皮柳树 | zǐ pí liǔshù |
cây tùng | 松 | sōng |
cây tùng tuyết | 雪松类 | xuěsōng lèi |
cây vân sam | 云杉 | yún shān |
3. Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ khác
cưa điện | 电锯 | diàn jù |
bàn ăn bằng gỗ | 木饭桌 | mù fànzhuō |
bàn học bằng gỗ | 木书桌 | mù shūzhuō |
bàn tròn | 圆桌 | yuánzhuō |
bàn vuông | 方桌 | fāngzhuō |
bàn | 桌子 | zhuōzi |
bộ | 套 | tào |
chặt cây | 砍树 | kǎn shù |
chiều cao | 高度 | gāodù |
chiều dài | 长度 | chángdù |
chiều rộng | 宽度 | kuāndù |
kích thước | 尺寸 | chǐcùn |
cưa gỗ | 锯木头 | jù mùtou |
ghế dài | 长椅 | cháng yǐ |
ghế ngắn | 短椅 | duǎn yǐ |
giường đơn bằng gỗ | 单人木床架 | dān rén mù chuángjià |
gỗ chưa xẻ | 原木 | yuánmù |
tủ bằng gỗ | 木柜子 | mù guìzi |
mét | 米 | mǐ |
tấm gỗ | 板材 | bǎncái |
tấm xơ ép | 纤维板 | xiānwéibǎn |
thiết bị chặt cây | 砍树机器 | kǎn shù jīqì |
tủ sách bằng gỗ | 木书架 | mù shūjià |
tủ bát bằng gỗ | 木橱柜 | mù chúguì |
tủ quần áo bằng gỗ | 木衣柜 | mù yīguì |
tủ rượu bằng gỗ | 木酒柜 | mù jiǔ guì |
Các mẫu câu giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
1. Các mẫu câu giao tiếp cơ bản liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
1. 一立方米多少钱?
Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián?
1 mét khối gỗ bao nhiêu tiền?
2. 我想买原木。
Wǒ xiǎng mǎi yuánmù.
Tôi muốn mua gỗ nguyên khối.
3. 你要买原木还是木板?
Nǐ yāomǎi yuánmù háishì mùbǎn?
Bạn muốn mua gỗ nguyên khối hay gỗ xẻ?
4. 我可以看一下儿吗?
Wǒ kěyǐ kàn yīxiàr ma?
Tôi có thể xem được không?
5. 你能不能帮我看一下儿价格?
Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxiàr jiàgé?
Bạn xem giúp tôi cái này bao nhiêu được không?
6. 你要买什么木?
Nǐ yāomǎi shénme mù?
Bạn muốn mua loại gỗ nào?
7. 这个长,款,后,多少?
Zhège cháng, kuǎn, hòu, duōshǎo?
Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu?
8. 我想买酸枝木。
Wǒ xiǎng mǎi suān zhī mù.
Tôi muốn mua gỗ trắc.
9. 你还要别的吗?
Nǐ hái yào bié de ma?
Bạn còn muốn mua gì khác nữa không?
Phần 2
10. 我家有衣柜,酒柜,书柜,很多 种柜子。
Wǒjiā yǒu yīguì, jiǔ guì, shūguì, hěnduō zhǒng guìzi.
Nhà tôi có rất nhiều loại tủ như: tủ quần áo, tủ rượu, tủ sách,….
11.我想订做一套酸枝木的书柜。
Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhīmù de shūguì
Tôi muốn đặt một bộ tủ sách làm bằng gỗ trắc.
12. 我想买一套如意沙发,用酸枝木做的。
Wǒ xiǎng mǎi yī tào rúyì shāfā, yòng suān zhī mù zuò de.
Tôi muốn mua một bộ ghế Như Ý làm bằng gỗ trắc.
13. 我来这里买桌子,你家有什么桌 子,用什么木做的?
Wǒ lái zhèlǐ mǎi zhuōzi, nǐ jiā yǒu shénme zhuōzi, yòng shénme mù zuò de?
Tôi đến đây để mua bàn, nhà bạn có những loại bàn nào, làm bằng chất liệu gì?
14. 这种木用来做什么?
Zhè zhǒng mù yòng lái zuò shénme?
Loại gỗ này có thể dùng làm gì?
15. 做桌椅,做床,柜子都可以
Zuò zhuō yǐ, zuò chuáng, guìzi dōu kěyǐ
Dùng làm bàn ghế, giường tủ đều được
16. 这些都是最新款的。
Zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de
Đây đều là những mẫu mới nhất.
17. 我看一下怎么样,如果漂亮,价格合理我就买。
Wǒ kàn yīxià zěnme yòng, rúguǒ piàoliang, jià gé hélǐ wǒ jiù mǎi.
Tôi muốn xem một chút xem như thế nào đã, nếu như đẹp mà giá cả hợp lí thì tôi mua.
18. 老板,这几天你家有没有新货吗?
Lǎobǎn,zhè jǐ tiān nǐ jiā yǒu méiyǒu xīn huò ma?
Ông chủ,gần đây có hàng mới về không?
19. 这张圆桌很漂亮,价格是多少?
Zhè zhāng yuánzhuō hěn piàoliang, jiàgé shì duōshǎo?
Cái bàn tròn này rất đẹp, giá bao nhiêu?
2. Đoạn hội thoại giao tiếp liên quan đến từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ
对话 1:
A:我的书架多少钱?
Wǒ de shūjià duōshǎo qián?
Giá sách của tôi bao nhiêu tiền?
B: 三百万越南盾。
Sānbǎi wàn yuènán dùn.
3 triệu đồng.
A:太贵了,便宜一点儿吧。两百万越南盾,行吗?
Tài guìle, piányí yī diǎnr ba. Liǎng bǎi wàn yuènán dùn, xíng ma?
Đắt thế, rẻ chút đi. 2 triệu được không?
B:不行,我们这儿不讲价。再说,我向你保证,木质最好的。
Bùxíng, wǒmen zhèr bù jiǎngjià. Zàishuō, wǒ xiàng nǐ bǎozhèng, mùzhì zuì hǎo de.
Không được, chỗ chúng tôi không mặc cả. Hơn nữa đảm bảo với bạn chất lượng gỗ trắc tốt nhất.
对话 3:
B:需要多少订金?
Xūyào duōshǎo dìngjīn?
Tôi phải cọc trước bao nhiêu tiền?
A:请你先付一半的。
Qǐng nǐ xiān fù yībàn de.
Cọc trước một nửa số tiền.
B:让我再看一下,可以吗?
Ràng wǒ zài kàn yīxià , kěyǐ ma?
Để cho tôi xem thêm một lúc nữa được không?
A:可以,你随便看,有什么问题就叫我吧。
Kěyǐ, nǐ suíbiàn kàn, yǒu shénme wèntí jiù jiào wǒ ba.
Được, bạn cứ xem tự nhiên, có vấn đề gì thì cứ gọi tôi.
B:好的。。。。老板,我想付钱。
Hǎo de…. Lǎobǎn, wǒ xiǎng fù qián.
Được…..Ông chủ, tôi muốn cọc tiền.
A:谢谢你。如果有家人或朋友想买木板,麻烦你介绍来我们这儿。
Xièxiè nǐ. Rúguǒ yǒu jiārén huò péngyǒu xiǎng mǎi mùbǎn, máfan nǐ jièshào lái wǒmen zhèr.
Cảm ơn bạn. Nếu như người nhà hay bạn bè bạn muốn mua gỗ thì làm phiền bạn giới thiệu đến chỗ chúng tôi nhé.
B:好没问题。下次一定会介绍朋友来你们这儿看货。
Hǎo méi wèntí. Xiàcì yīdìng huì jièshào péngyǒu lái nǐmen zhèr kàn huò.
Không vấn đề. Nếu như có lần sau nhất định sẽ giới thiệu bạn bè đến xem hàng ở đây.
A : 那我提前谢谢你了。
Nà wǒ tíqián xièxiè nǐle.
Vậy tôi cảm ơn bạn trước.
对话 2:
A:请问你想要什么?
Qǐngwèn nǐ xiǎng yào shénme?
Xin hỏi bạn muốn mua gì?
B:我想看一下儿木板,你们这里有哪种木板?
Wǒ xiǎng kàn yīxiàr mùbǎn, nǐmen zhè li yǒu nǎ zhǒng mùbǎn?
Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào?
A:我们这里什么木板都有, 你想要哪个?
Wǒmen zhèlǐ shénme mùbǎn dōu yǒu, nǐ xiǎng yào nǎge?
Ở đây lại gỗ nào chúng tôi cũng có, bạn muốn mua loại nào?
B:我想订做一套酸枝木的书柜。
Wǒ xiǎng dìng zuò yī tào suān zhī mù de shūguì.
Tôi muốn đặt làm một bộ giá sách bằng gỗ trắc.
A:你想长、款、后是多少?
Nǐ xiǎng cháng, kuǎn, hòu shì duōshǎo?
Bạn muốn chiều dài, chiều rộng và độ dày là bao nhiêu?
B:你们这里有货样吗?我想看看。
Nǐmen zhè li yǒu huòyàng ma? Wǒ xiǎng kàn kàn.
Ở đây có hàng mẫu không? Tôi muốn xem thử.
A:有,这边请。你看这些都是最新款的.
Yǒu, zhè biān qǐng. Nǐ kàn zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de.
Có, mời đi lối này. Bạn xem những mẫu này đều là những mẫu mới nhất.
B:不错,我的书架尺寸就像这个。
Bùcuò, wǒ de shūji chǐcùn jiù xiàng zhège.
Cũng không tệ, kích thước bộ giá sách của tôi giống như kích thước bộ này đi.
A : 好,你还有什么问题吗?
Hǎo, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?
Được, bạn còn yêu cầu gì nữa không?
B:我想问一下,书架大概多久能做完?
Wǒ xiǎng wèn yīxià , shūjià dà gài duōjiǔ néng zuò wán?
Tôi muốn hỏi một chút, giá sách của tôi khi nào có thể hoàn thành xong?
A:如果进度不错的话,大概 1 个星期就好。
Rúguǒ jìndù bùcuò dehuà , dàgài 1 gè xīngqi jiù hǎo.
Nếu như tiến độ tốt thì khoảng 1 tuần là hoàn thành xong.