5/5 - (1 bình chọn)
yêu quý 【 THẤN QUÁN 】
爱戴 【愛戴】 【 Àidài 】
敬爱并且拥护 【敬愛並且擁護】 ,
Jìng’ài bìngqiě yǒnghù.
Tôn trọng, yêu thương và hỗ trợ.

Ví dụ:

yêu quý thế hệ trẻ

àihù niánqīngyīdài。

爱护年轻一代。

爱护; 呵护 【愛護; 呵護】 【 àihù; hēhù 】
爱惜并保护 【愛惜並保護】 ,
Àixī bìng bǎohù.
Trân trọng và bảo vệ.
爱惜 【愛惜】 【 àixī 】
因重视而不糟蹋 【因重視而不糟蹋】 ,
Yīn chóng shì ér bù zāotà.
Vì không làm hỏng nó.
慈爱 【慈愛】 【 cí’ài 】
(年长者对年幼者)仁慈喜爱 【(年長者對年幼者)仁慈喜愛】 ,
(Nián zhǎng zhě duì nián yòu zhě) réncí xǐ’ài.
(Từ già đến trẻ hơn) Tử tế và tình cảm.
顾惜 【顧惜】 【 gùxī 】
顾全爱惜 【顧全愛惜】 ,
Gùquán àixī.
Gu Quân trân trọng nó.

Ví dụ:

yêu quý tài sản quốc gia

gùxī guójiā cáichǎn。

顾惜国家财产。

珍爱 【珍愛】 【 zhēn’ài 】
重视爱护 【重視愛護】 ,
Zhòngshì àihù.
Quan tâm đến tình yêu.
钟爱 【鍾愛】 【 zhōng’ài 】
特别爱(子女或其他晚辈中的某一人) 【特別愛(子女或其他晚輩中的某一人)】 ,
Tèbié ài (zǐnǚ huò qítā wǎnbèi zhōng de mǒu yīrén).
Tình yêu đặc biệt (một đứa trẻ hoặc một trong những thế hệ trẻ).

Ví dụ:

bà nội rất yêu quý đứa cháu nhỏ.

zǔmǔ zhōngài xiǎosūnzǐ。

祖母钟爱小孙子。

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon