[ad_1] Cách hỏi số điện thoại của bạn là gì ? Cấu trúc : 你的号码是多少? Pinyin : Nǐ de hàomǎ shì duōshǎo? Đọc bồi : Nỉ tợ khao mả sư tua sảo ? Nghĩa : Số điện thoại của bạn là gì ? Cách đọc số điện thoại Khi đọc số điện thoại trong tiếng […]
Category Archives: Ngữ Pháp Tiếng Trung
[ad_1] Cách hỏi ở đây có bán hàng hóa gì không ? Cấu trúc : 在这里卖 … 吗? Pinyin : Zài zhèlǐ mài … ma? Đọc bồi : chai trưa lỉ mai … ma ? Nghĩa : Ở đây có bán … không ? Khi dùng mẫu câu này ta chỉ cần thay thế tên […]
[ad_1] Đi đổi tiền trong tiếng Trung – webtiengtrung.net
Bạn đang tìm kiếm gì ? webtiengtrung.net
error: Nội dung được bảo vệ !
Zalo
Messenger
[ad_2]
[ad_1] Cách sử dụng trợ từ ngữ khí 吗(ma) để đặt câu hỏi 吗 (ma) là trợ từ ngữ khí thường đứng cuối câu để đặt câu hỏi nghi vẫn … à ? / …không ? Bạn cùng xem các ví dụ sau để nắm rõ hơn nhé : 你好吗? (Nǐ hǎo ma?) : Bạn […]
[ad_1] Cách viết sơ yếu lí lịch trong tiếng Trung – webtiengtrung.net
Bạn đang tìm kiếm gì ? webtiengtrung.net
error: Nội dung được bảo vệ !
Zalo
Messenger
[ad_2]
[ad_1] Tôi xin giới thiệu một chút Trước khi giới thiệu bản thân, bạn cần nói 1 câu như ” tôi xin giới thiệu trước ” cho lịch sự. Có các mẫu sau bạn có thể tham khảo 我先介绍一下 (Wǒ xiān jièshào yīxià) : Tôi xin giới thiệu trước một chút 我来介绍一下 (Wǒ lái jièshào […]
[ad_1] Cách dùng 的 的 thường đứng trước danh từ, còn trước từ 的 là thành phần bổ trợ nhấn mạnh cho danh từ đi sau nó. Nó thường biểu thị quan hệ sở hữu hoặc tính chất của sự vật được nhấn mạnh. Cấu trúc : “Danh từ 1 + 的 + Danh từ […]
[ad_1] Khái niệm Định ngữ là thành phần tu sức và hạn chế cho danh từ ở trung tâm ngữ. Bất kể các từ nào cũng đều có thể đảm nhiệm thành phần định ngữ, như là tính từ (cụm tính từ), danh từ (cụm danh từ), động từ (cụm động từ), giới từ (cụm […]
[ad_1] Cách viết đơn xin nghỉ phép trong tiếng Trung mới nhất – webtiengtrung.net
Bạn đang tìm kiếm gì ? webtiengtrung.net
error: Nội dung được bảo vệ !
Zalo
Messenger
[ad_2]
[ad_1] Mẫu đơn xin việc bằng tiếng Trung Dưới mỗi chữ Hán sẽ là dòng nghĩa tiếng Việt của nó. Đây là mẫu đơn xin việc chuẩn trong tiếng Trung 越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam 独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfú Độc lập – Tự do – […]