打火机 dǎhuǒjī 打火機 bật lửa danh từ * 打火机打着了。 Dǎhuǒjī dǎzháo lê. 打火機打著了。 Bật lửa được thắp sáng. * 打打火机 dǎ dǎhuǒjī 打打火機 thắp một cái bật lửa * zippo 打火机 zippo dǎhuǒjī zippo 打火機 bật lửa zippo
Category Archives: Mỗi ngày một từ mới
Mỗi ngày một từ mới tiếng Trung – Từ mới tiếng Trung theo chủ đề – học từ mới theo câu từ cơ bản đến nâng cao – vui học từ mới mỗi ngày
换乘 huànchéng 換乘 chuyển khoản động từ * 乘客们正在换乘火车。 Chéngkèmen zhèngzài huànchéng huǒchē. 乘客們正在換乘火車。 Hành khách đang chuyển tàu. * 换乘火车 huànchéng huǒchē 換乘火車 chuyển tàu hỏa * 换乘L号火车 huànchéng L hào huǒchē 換乘L號火車 chuyển sang tàu L
手腕 shǒuwàn 手腕 cổ tay danh từ * 那个运动员因为手腕受伤退出了。 Nàge yùndòngyuán yīnwéi shǒuwàn shòushāng tuìchū le. 那個運動員因為手腕受傷退出了。 Cầu thủ ngồi ngoài vì chấn thương cổ tay. * 拳头和手腕 quántóu hé shǒuwàn 拳頭和手腕 nắm tay và cổ tay
教 jiāo 教 dạy bảo động từ * 老师在教课。 Lǎoshī zài jiāo kè. 老師在教課。 Cô giáo đang dạy lớp. * 老师教学生。 Lǎoshī jiāo xuéshēng. 老師教學生。 Giáo viên dạy lớp. * 老师上了课。 Lǎoshī shàngle kè. 老師上了課。 Cô giáo dạy lớp.
饭桌 fànzhuō 飯桌 bàn ăn danh từ * 我们只在正式聚餐时用我们的餐桌。 Wǒmen zhǐ zài zhèngshì jùcān shí yòng wǒmen de cāzhuō. 我們只在正式聚餐時用我們的餐桌。 Chúng tôi chỉ sử dụng bàn ăn tối của mình cho những bữa ăn trang trọng. * 餐桌已经准备好了。 Cāzhuō yǐjīng zhǔnbèi hǎo le. 餐桌已經准備好了。 Bàn ăn đã được dọn sẵn. * 餐厅里的餐桌 cāntīng lǐ de […]
大学 daxué 大學 trường đại học danh từ * 在大学的时候,我得选择怎样来生活。 Zài dàxué de shíhou, wǒ děi xuǎnzé zěnyàng lái shēnghuó. 在大學的時候,我得選擇怎樣來生活。 Khi ở trường đại học, tôi phải chọn những gì sẽ làm với cuộc đời mình. * 他拿到了名校的全额奖学金。 Tā nádàole míngxiào de quán’é jiǎngxuéjīn. 他拿到了名校的全額獎學金。 Anh nhận được học bổng toàn phần của một […]
画 huà 畫 bức vẽ danh từ * 我自己画的这画。 Wǒ zìjǐ huà de zhè huà. 我自己畫的這畫。 Tôi đã tự vẽ bức tranh này. * 我的浴室里有幅小狗玩扑克画。 Wǒde yùshì lǐ yǒu fú xiǎogǒu wán pūkè de huà. 我的浴室裏有幅小狗玩撲克的畫。 Có một bức tranh vẽ những chú chó đang chơi poker trong phòng tắm của tôi. * 苹果画 píngguǒhuà […]
药店 yàođiàn 藥店 tiệm thuốc danh từ * 药店挨着医院。 Yàodiàn āizhe yīyuàn. 藥店挨著醫院。 Nhà thuốc cạnh bệnh viện. * 药剂师在药店工作。 Yàojìshī zài yàodiàn gōngzuò. 藥劑師在藥店工作。 Trình dược viên đang làm việc tại nhà thuốc. * 我去了药店,药剂师按配方给我抓了药。 Wǒ qùle yàodiàn, yàojìshī àn pèifāng gěi wǒ zhuāle yào. 我去了藥店,藥劑師按配方給我抓了藥。 Tôi đến hiệu thuốc, và dược sĩ điền […]
桌子 chủ tử 桌子 bàn danh từ * 我们在餐桌上做作业,玩游戏。 Wǒmen zài cānzhuō shàng zuò zuòyè, wán yóuxì. 我們在餐桌上做作業玩游戲。 Chúng tôi làm bài tập về nhà và chơi trò chơi tại bàn bếp. * 餐桌和椅子 cāzhuō hé yǐzi 餐桌和椅子 bàn ghế nhà bếp * 坐在桌子旁 zuòzài zhuōzi páng 坐在桌子旁 ngồi vào bàn
Dạy và học tiếng Trung tại Vinh – Nghệ An là một xu hướng ngày càng phát triển và thu hút sự quan tâm của nhiều người. Với sự phát triển kinh tế và mở cửa đối ngoại, tiếng Trung đã trở thành một ngôn ngữ quan trọng trong việc giao tiếp và làm việc […]