Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán luôn là 1 trong những lĩnh vực hàng đầu mà rất nhiều bạn trẻ Việt Nam mong muốn được làm việc. Điều này hoàn toàn dễ hiểu bởi chuyên ngành kế toán luôn đem đến cho các bạn trẻ mức thu nhập vô cùng ổn định cũng như cơ hội được làm việc trong môi trường và ngôn ngữ mà mình yêu thích. Chính vì vậy, thật không có lý do gì để các bạn không dành thời gian cho việc tìm hiểu ngành kế toán bằng tiếng Trung. Và để giúp ích các bạn nhiều hơn trong việc này, hãy đọc bài viết dưới đây của Webtiengtrung.net để nắm bắt được nhiều thông tin hơn nhé!
>>> Xem thêm: Tổng hợp bảng từ vựng Tiếng Trung Quốc theo chủ đề dễ nhớ nhất
Một số từ vựng tiếng Trung ngành kế toán
Từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán là một mảng từ vựng rất rộng, để làm tốt và cũng như học tốt về kế toán thì trước hết bạn cần nắm được từ vựng tiếng trung kế toán về chức vụ, các văn bản văn kiện, tài khoản,… được nói như nào. Vậy hãy để Webtiengtrung.net tổng hợp lại danh sách những từ vựng tiếng trung kế toán chi tiết nhất đến bạn nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về chức vụ
Học từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán thì không thể thiếu những từ chỉ chức vụ, một khi bạn đã nắm chắc được những từ dưới đây thì việc phân cấp trong công ty không còn khó khăn với bạn nữa rồi.
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Kế toán | Kuàijì | 会计 |
2 | Kế toán trưởng | kuàijì zhǔrèn | 会计主任 |
3 | Nhân viên kế toán | kuàijì yuán | 会计员 |
4 | Trợ lý kế toán | zhùlǐ kuàijì | 助理会计 |
5 | Kế toán giá thành | chéngběn kuàijì | 成本会计 |
6 | Kế toán nhà máy | gōng guǎng kuàijì | 工广会计 |
7 | Kế toán sản xuất | zhìzào kuàijì | 制造会计 |
8 | Kế toán công nghiệp | gōngyè kuàijì | 工业会计 |
9 | Kiểm toán trưởng | shěnjì zhǎng | 审计长 |
10 | Kiểm toán | shěnjì | 审计 |
11 | Kiểm soát viên | zhǔguǎn kuàijì | 主管会计 |
12 | Người giữ sổ sách | bùjì yuán | 簿记员 |
13 | Người giữ sổ cái | jì zhàng yuán | 计账员 |
14 | Thủ quỹ | chūnà | 出纳 |
15 | Nhân viên lưu trữ hồ sơ | dǎng’àn guǎnlǐ yuán | 档案管理员 |
16 | Thanh tra | jīng chá | 精查 |
2. Từ vựng tiếng Trung về kế toán
Công việc kế toán là việc thu nhận, xử lý thông tin về tài sản trong doanh nghiệp, tuy nhiên từ vựng tiếng trung về kế toán thì nhiều mà chúng ta cần ghi nhớ chúng để vận dụng khi làm việc. Vậy hãy để chúng tôi giúp bạn tổng hợp lại từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán ngay sau đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Văn phòng kế toán | dānwèi kuàijì | 单位会计 |
2 | Thủ tục kế toán | Kuàijì chéngxù | 会计程序 |
3 | Quy trình kế toán | kuàijì guīchéng | 会计规程 |
4 | Năm tài chính | kuàijì niándù | 会计年度 |
5 | Kỳ kế toán | kuàijì qíjiān | 会计期间 |
6 | Pháp quy kế toán thống kê | zhǔ jì fǎguī | 主计法规 |
7 | Trình tự kiểm toán | chá zhàng chéngxù | 查帐程序 |
8 | Kiểm toán định kỳ | dìngqí shěnjì | 定期审计 |
9 | Kiểm toán đặc biệt | tèbié shěnjì | 特别审计 |
10 | Kiểm toán lưu động | xúnhuí shěnjì | 巡回审计 |
11 | Kiểm toán thuận chiều | shùn chá | 顺查 |
12 | Kiểm toán đột xuất | tújí jiǎnchá | 突击检查 |
13 | Kiểm tra điểm | chōuchá | 抽查 |
14 | Kiểm tra theo | gēn chá | 跟查 |
15 | Kiểm tra ngược | nì chá | 逆查 |
16 | Kiểm tra tỉ mỉ | jīng chá | 精查 |
17 | Kiểm tra nội bộ | nèibù héchá | 内部核查 |
18 | Chứng cứ kiểm toán | chá zhàng zhèngjù | 查帐证据 |
19 | Thu thập tài liệu | sōují cáiliào | 搜集材料 |
20 | Thẩm tra đổi chiếu | fùhé | 复核 |
21 | Chứng nhận kiểm tra sổ sách | chá zhàng zhèngmíng | 查帐证明 |
22 | Ngày kiểm tra sổ sách | chá zhàng rìqí | 查帐日期 |
23 | Ý kiến của người kiểm toán | chá zhàng rén yìjiàn | 查帐人意见 |
3. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về các văn bản, văn kiện
Một thứ không thể thiếu trong công việc kế toán đó chính là các loại văn bản, văn kiện. Khi bạn là một kế toán có sử dụng tiếng Trung thì việc học từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về văn bản, văn kiện là điều tối thiểu. Hãy cùng Webtiengtrung.net tổng hợp lại danh sách những từ vựng về văn bản văn kiện này nhé!
Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
Bản dự thảo dự toán | yùsuàn cǎo’àn | 预算草案 |
Bản quyền | Zhùzuòquán | 著作权 |
Bán thành phẩm | Zài zhìpǐn | 在制品 |
Bảng báo cáo lỗ lãi | sǔnyì biǎo | 损益表 |
Bảng báo cáo tài chính | cáiwù bàobiǎo | 财务报表 |
Bảng báo cáo tài chính hợp nhất | hébìng juésuàn biǎo | 合并决算表 |
Bảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày | gōngzuò rì biǎo | 工作日表 |
Bảng cân đối kế toán | zīchǎn fùzhài biǎo | 资产负债表 |
Bảng cân đối thử | shì suàn biǎo | 试算表 |
Bằng chứng kế toán | cházhàng zhèngjù | 查账证据 |
Bảng đối chiếu nợ | duì zhàngdān | 对账单 |
Bảng đối chiếu thu chi | shōu zhī duìzhào biǎo | 收支对照表 |
Bảng kê giá thành | chéngběn jìsuàn biǎo | 成本计算表 |
Bảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư | yòng liào dān | 用料单 |
Bảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt | kùcún biǎo | 库存表 |
Bảng kê tài khoản ngân hàng | yínháng jié dān | 银行结单 |
Bảng kèm theo | fù biǎo | 附表 |
Bảng lương | gōngzī dān, gōngzī biǎo | 工资单, 工资表 |
Bảng phân tích tiền lương | gōngzī fēnxī biǎo | 工资分析表 |
Bảng quyết toán | juésuàn biǎo | 决算表 |
Bảng so sánh | bǐjiào biǎo | 比较表 |
Bảng tổng hợp thu chi | huìzǒng biǎo | 汇总表 |
Bảng tổng hợp tiền lương | gōngzī huìzǒng biǎo | 工资汇总表 |
Báo cáo 10 ngày | xún bào | 旬报 |
Báo cáo năm | niánbào | 年报 |
Báo cáo ngày | rìbào | 日报 |
Báo cáo tháng | yuè bào | 月报 |
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về tài khoản /帐户 zhàng hù
Kế toán là người nắm rõ mức độ thu chi, các loại tài khoản của công ty, nếu bạn đam mê với công việc này thì đừng nhầm lẫn trong việc phân biệt tài khoản nhé, hãy tích lũy cho mình đủ những kiến thức từ vựng tiếng trung kế toán về tài khoản mà chúng tôi tổng hợp lại sau đây:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Sổ cái | zǒng zhàng | 总帐 |
2 | Chuyển sổ nợ | guò zhàng | 过帐 |
3 | Nợ đọng (nợ không thu hồi lại được) | dào zhàng | 倒帐 |
4 | Chuyển khoản (thu hoặc chi) | zhuǎn zhàng | 转帐 |
5 | Vào tài khoản | dēng zhàng | 登帐 |
6 | Sổ đen | jiǎ zhàng | 假帐 |
7 | Tài khoản đáng ngờ | huài zhàng | 坏帐 |
8 | Kết toán sổ sách | jié zhàng | 结帐 |
9 | Một món nợ | yī bǐ zhàng | 一笔帐 |
10 | Sổ sách kế toán hàng hóa | shāng pǐn zhàng | 商品帐 |
11 | Sổ thu chi tiền mặt | xiàn jīn zhàng | 现金帐 |
12 | Tài khoản phụ | fǔ zhù zhàng | 辅助帐 |
13 | Tài khoản cá nhân | rén míng zhàng | 人名帐 |
14 | Sổ kế toán ghi nhớ | bèi chá zhàng | 备查帐 |
15 | Sổ cái cổ đông | gǔ dōng zhàng | 股东帐 |
16 | Tài khoản hoán chuyển | zhuǎn huàn zhàng | 转换帐 |
17 | Tài khoản ghi tạm | zhàn jì zhàng | 暂计帐 |
18 | Sổ nhật kí kế toán | liú shuǐ zhàng | 流水帐 |
19 | Nợ đến hạn phải trả | jiù qiàn zhàng | 旧欠帐 |
20 | Tài khoản đáng tin cậy | kěkào zhàng | 可靠帐 |
21 | Tài khoản của khách hàng | kèhù zhàng | 客户帐 |
22 | Nhận tài khoản (của một người nào đó) | shōu mǒu rén zhàng | 收某人帐 |
23 | Ghi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ | jì mǒu rén zhàng | 记某人帐 |
24 | Ghi một món nợ | jì yī bǐ zhàng | 记一笔帐 |
25 | Tài khoản vãng lai | wǎnglái zhànghù | 往来帐户 |
26 | Sổ cái | zǒng fēnlèi zhàng | 总分类帐 |
27 | Tài khoản tạm ghi | zhàn jì zhànghù | 暂计帐户 |
28 | Tài khoản hỗn hợp | hùnhé zhànghù | 混合帐户 |
29 | Tài khoản giá thành | chéng běn zhànghù | 成本帐户 |
30 | Tên tài khoản | zhànghù míngchēng | 帐户名称 |
31 | Tài khoản doanh nghiệp | yíngyè zhànghù | 营业帐户 |
32 | Sổ cái nhập hàng | jìnhuò fēnlèi zhàng | 进货分类帐 |
33 | Sổ cái chi tiết | xì fēnlèi zhàng | 细分类帐 |
34 | Sổ cái chi phí sản xuất | zhìzào fèiyòng zhàng | 制造费用帐 |
35 | Sổ cái giá thành | chéng běn fēnlèi zhàng | 成本分类帐 |
36 | Sổ cái tài sản | cái chǎn fēnlèi zhàng | 财产分类帐 |
37 | Sổ cái nguyên liệu | yuán liào fēnlèi zhàng | 原料分类帐 |
38 | Ghi chép sổ sách (kế toán) | bù jì | 簿记 |
39 | Sổ mua hàng | gòu mǎi bù | 购买簿 |
40 | Sổ cái | zhǔ zhàng bù | 主帐簿 |
41 | Các sổ phụ | zhuǎn zhàng bù | 转帐簿 |
42 | Sổ đăng kí | dēngjì bù | 登记簿 |
43 | Sổ nhận mua cổ phiếu | rèn gǔ bù | 认股簿 |
44 | Sổ cổ phiếu | gǔ piào bù | 股票簿 |
45 | Sổ hóa đơn, sổ biên lai | piào jù bù | 票据簿 |
46 | Sổ gửi bán | jì xiāo bù | 寄销簿 |
47 | Sổ lưu giữ hàng hóa | cún huò bù | 存货簿 |
48 | Sổ nhập hàng | jìn huò bù | 进货簿 |
49 | Sổ giấy rời | huó yè bù | 活页簿 |
50 | Sổ kế toán ghi nhớ | bèi chá bù | 备查簿 |
51 | Tập ngân phiếu | zhī piào bù | 支票簿 |
52 | Sổ nhật kí | rìjì bù | 日记簿 |
53 | Sổ gốc | yuán shǐ zhàng bù | 原始帐簿 |
54 | Kế toán đơn | dān shì bù jì | 单式簿记 |
55 | Kế toán kép | fù shì bù jì | 复式簿记 |
56 | Sổ nhật kí tiền mặt | xiàn jīn rìjì bù | 现金日记簿 |
57 | Sổ đăng kí chứng từ | piàojù dēngjì bù | 票据登记簿 |
58 | Sổ ghi hàng mua trả lại | gòu huò tuìchū bù | 购货退出簿 |
59 | Sổ đăng kí cổ phiếu | gǔpiào dēngjì bù | 股票登记簿 |
60 | Báo cáo năm | nián bào | 年报 |
61 | Báo cáo tháng | yuè bào | 月报 |
62 | Báo cáo tuần | xún bào | 旬报 |
63 | Báo cáo ngày | rì bào | 日报 |
64 | Báo cáo công việc theo ngày | gōng zuò rìbào | 工作日报 |
65 | Bảng phụ lục | fù biǎo | 附表 |
66 | Bảng ghi tiền tồn kho | kù cún biǎo | 库存表 |
67 | Bảng quyết toán | jué suàn biǎo | 决算表 |
68 | Bảng tổng hợp hóa đơn, chứng từ | huì zǒng biǎo | 汇总表 |
69 | Bảng biên tập | biān bào biǎo | 编报表 |
70 | Bảng cân đối kế toán | shì suàn biǎo | 试算表 |
71 | Bảng so sánh | bǐ jiào biǎo | 比较表 |
72 | Bảng kê khai tăng giảm | sǔnyì biǎo | 损益表 |
73 | Bảng tiền lương | gōng zī biǎo | 工资表 |
74 | Phụ lục chính | zhǔyào fù biǎo | 主要附表 |
75 | Bảng ghi nợ vốn | zīchǎn fù zhài biǎo | 资产负债表 |
76 | Bảng quyết toán hợp nhất | hébìng jué suàn biǎo | 合并决算表 |
77 | Bảng khai báo tài vụ | cáiwù bào biǎo | 财务报表 |
78 | Bảng kế toán giá thành | chéng běn jìsuàn biǎo | 成本计算表 |
79 | Bảng tổng hợp tiền lương | gōng zī huì zǒng biǎo | 工资汇总表 |
80 | Bảng phân tích tiền lương | gōng zī fēnxī biǎo | 工资分析表 |
81 | Bảng đối chiếu thu chi | shōu zhī duì zhào biǎo | 收支对照表 |
82 | Biểu đồ thống kê | tǒngjì túbiǎo | 统计图表 |
83 | Bảng kê khai chi tiết | liè dān | 列单 |
84 | Hóa đơn ba liên | sān lián dān | 三联单 |
85 | Bảng thanh toán tiền | jiě kuǎn dān | 解款单 |
86 | Bảng lương | gōng zī dān | 工资单 |
87 | Phiếu kiểm tra đối chiếu | duì zhàng dān | 对帐单 |
88 | Hóa đơn vật liệu | yòng liào dān | 用料单 |
89 | Phiếu lĩnh vật liệu | lǐng liào dān | 领料单 |
90 | Hóa đơn bao tiêu | chéng xiāo qīng dān | 承销清单 |
91 | Hóa đơn thanh toán nợ | jié qiàn qīng dān | 结欠清单 |
92 | Bảng kết toán của ngân hàng | yín háng jié dān | 银行结单 |
93 | Giấy thông báo nộp tiền | jiǎo kuǎn tōng zhī dān | 缴款通知单 |
94 | Số hiệu tài khoản (khoản mục) | kēmù dài hào | 科目代号 |
95 | Kí hiệu ghi nợ | jì zhàng fúhào | 记帐符号 |
96 | Số hiệu chứng từ thanh toán | chuán piào biān hào | 传票编号 |
97 | Số hiệu hoạt động | huó dòng biān hào | 活动编号 |
98 | Kí hiệu khoản mục | kēmù fúhào | 科目符号 |
99 | Số hiệu khoản mục | kēmù biān hào | 科目编号 |
100 | Khoản mục chi tiết | míngxì kēmù | 明细科目 |
5. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về kết toán/结算/ jié suàn
Kết toán là quá trình kiểm tra, tập hợp, thống kê tất cả có số liệu về giá trị, khối lượng một cách đúng đắn,hợp lệ về công việc. Kết toán có vai trò quan trọng trong kế toán. Để không nhầm lẫn giữa kết toán và kế toán thì cùng chúng tôi tổng hợp từ vựng tiếng chung kế toán về kết toán qua bài viết nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Kết toán tài vụ | cái wù jié suàn | 财务结算 |
2 | Thu nhập | shōu rù | 收入 |
3 | Thu nhập năm | suì rù | 岁入 |
4 | Thu nhập từ bán hàng | xiāo huò shōu rù | 销货收入 |
5 | Thu nhập ngoại ngạch | éwài shōu rù | 额外收入 |
6 | Thu nhập bất thường | fēi cháng shōu rù | 非常收入 |
7 | Thu nhập từ tiền hoa hồng | yōng jīn shōu rù | 佣金收入 |
8 | Thu nhập từ tiền lãi | lìxí shōurù | 利息收入 |
9 | Thu nhập ngoài doanh nghiệp (buôn bán) | yíngyè wài shōurù | 营业外收入 |
10 | Thu nhập phi thuế quan | fēi shuì shōu shōurù | 非税收收入 |
11 | Số phân phối thu nhập năm | suìrù fēnpèi shù | 岁入分配数 |
12 | Số dự toán thu nhập năm | suìrù yù suàn shù | 岁入预算数 |
13 | Lợi nhuận | lì rùn | 利润 |
14 | Lãi ròng | chún lì | 纯利 |
15 | Phần lãi gộp | máo lì | 毛利 |
16 | Số dư | yú’é | 余额 |
17 | Lãi (lợi tức) | lì xí | 利息 |
18 | Khoản lãi được kiểm kê | pán yíng | 盘盈 |
19 | Khoản dư của kỳ trước | shàng qí jiéyú | 上期结余 |
20 | Tăng giá trị tiền vốn | zī chǎn zēng zhí | 资产增值 |
21 | Tích lũy đặc biệt | tèbié gōng jī | 特别公积 |
22 | Tích lũy theo pháp định | fǎdìng gōng jī | 法定公积 |
23 | Giá trị còn lại | jìng zhí | 净值 |
24 | Khoản thu nhập | shōu yì | 收益 |
25 | Khoản thu nhập từ lãi | chún shōu yì | 纯收益 |
26 | Khoản thu nhập từ ròng | lìxí shōu yì | 利息收益 |
27 | Khoản thu nhập từ bất động sản | chǎn shōu yì | 地产收益 dì |
28 | Khoản thu nhập từ buôn bán | yíng yè shōu yì | 营业收益 |
29 | Khoản thu nhập bán hàng | xiāo shòu shōu yì | 销售收益 |
30 | Khoản thu nhập tài vụ | cáiwù shōu yì | 财务收益 |
31 | Khoản thu nhập từ vốn | zīběn shōu yì | 资本收益 |
32 | Chi | zhī | 支 |
33 | Chi trừ dần | zuò zhī | 坐支 |
34 | Chuyển khoản | bō zhī | 拨支 |
35 | Cấp | zhí piào | 直票 |
36 | Chi tiêu hàng năm | suì chū | 岁出 |
37 | Mức chi tiêu | zhī chū é | 支出额 |
38 | Khấu tạm chi lương | kòu jiè zhī | 扣借支 |
39 | Tạm ứng lương | jiè zhī | 借支 |
40 | Chi tiêu ngoài định mức | éwài zhī chū | 额外支出 |
41 | Khoản chi đặc biệt | fēi cháng zhīchū | 非常支出 |
42 | Cách thức chi | zhīfù shǒu duàn | 支付手段 |
43 | Lệnh chi | zhī fù mìng lìng | 支付命令 |
44 | Dự chi | yù fù | 预付 |
45 | Chuẩn bị dự toán | yù suàn fǎ | 预算法 |
46 | Khoản mục dự toán | biān yù suàn kēmù | 编预算科目 |
47 | Dự toán nhà nước | guó jiā yù suàn | 国家预算 |
48 | Dự toán vượt mức | chāo chū yù suàn | 超出预算 |
49 | Bàn dự thảo dự toán | yù suàn cǎo’àn | 预算草案 |
50 | Dự toán tạm thời | lín shí yù suàn | 临时预算 |
51 | Giảm bớt dự toán | zhuī jiǎn yù suàn | 追减预算 |
52 | Tăng thêm dự toán | zhuī jiā yù suàn | 追加预算 |
53 | Tăng và giảm dự toán | zhuī jiā jiǎn yù suàn | 追加减预算 |
54 | Món nợ | zhài wù | 债务 |
55 | Chủ nợ | zhài quán | 债权 |
56 | Tổn thất tính gộp | máo sǔn | 毛损 |
57 | Hao hụt ở kho | cāng hào | 仓耗 |
58 | Chiết khấu, khấu hao | shé hào | 折耗 |
59 | Tổn thất được xác định | pán sǔn | 盘损 |
60 | Mắc nợ | fù zhài | 负债 |
61 | Số thâm hụt | chì zì | 赤字 |
62 | Lỗ vốn | shí běn | 蚀本 |
63 | Phá sản | pò chǎn | 破产 |
64 | Lỗ lãi | sǔn yì | 损益 |
65 | Tổn thất do đình chỉ sản xuất | tíngyè sǔn shī | 停业损失 |
66 | Lỗ lãi ở thời kì trước | qiánqí sǔnyì | 前期损益 |
67 | Lỗ lãi ở thời kì sau | běn qí sǔnyì | 本期损益 |
68 | Khoản nợ không có lãi | wú xí zhài wù | 无息债务 |
69 | Khoản nợ đến kì trả | dào qí fù zhài | 到期负债 |
70 | Khoản nợ lưu động | liú dòng fù zhài | 流动负债 |
71 | Khoản nợ kéo dài | dì yán fù zhài | 递延负债 |
72 | Trích bù lỗ lãi | yíng kuī bō bǔ | 盈亏拨补 |
73 | Tính toán nhầm | wù suàn | 误算 |
74 | Ghi sót | lòu jì | 漏记 |
75 | Liệt kê nhầm | wù liè | 误列 |
76 | Khai man, báo cáo láo | xū bào | 虚报 |
77 | Chi trội | fú zhī | 浮支 |
78 | Lãng phí | làng fèi | 浪费 |
79 | Không phù hợp | bù fú | 不符 |
80 | Sổ sách có sai sót | cuò zhàng | 错帐 |
81 | Vứt bỏ | guā cā | 刮擦 |
82 | Chương mục chưa hoàn thành | wèi qīng zhàng | 未清帐 |
83 | Lập số giả | zuò jiǎ zhàng | 做假帐 |
84 | Lãi giả lỗ thật | xū tái lìyì | 虚抬利益 |
85 | Tìm cách ăn bớt | cóng zhōng kāiyóu | 从中揩油 |
86 | Sai sót trong ghi chép | jìlù cuòwù | 记录错误 |
87 | Khoản mục vào sai | rù cuò kēmù | 入错科目 |
88 | Sai số | shùzì diān dǎo | 数字颠倒 |
89 | Sai sót kỹ thuật | jìshù cuò wù | 技术错误 |
90 | Sai sót về tính toán | jìsuàn cuò wù | 计算错误 |
91 | Vết sửa | túgǎi hénjī | 涂改痕迹 |
92 | Xóa bằng thuốc tẩy xóa | yào shuǐ cā gǎi | 药水擦改 |
93 | Sửa chữa sai sót | chōng xiāo cuò wù | 冲销错误 |
94 | Khoản mục lộn xộn | hǔn luàn zhàng mù | 混乱帐目 |
95 | Sự ghi chép sai sự thực | shī shí jì lù | 失实记录 |
96 | Làm giả biên lai | wèizào dānjù | 伪造单据 |
97 | Bảo lưu quyền được sửa sai | bǎoliú gǎi cuò quán | 保留改错权 |
6. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về lương bổng phúc lợi
Lương bổng phúc lợi là những điều không thể thiếu khi đi làm, vậy trong từ vựng tiếng trung kế toán, từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán này có những từ ngữ nào hay được sử dụng khi nói về lương và đãi ngộ thì cùng theo dõi nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Bậc lương | gōng zī děng jí | 工资等级 |
2 | Hạ thấp mức lương | jiǎndī gōng zī | 减低工资 |
3 | Lương và tiền lương | hónglì gōng zī | 红利工资 |
4 | Nâng cao mức lương | tígāo gōng zī | 提高工资 |
5 | Phong tỏa tiền lương | gōng zī dòng jié | 工资冻结 |
6 | Phúc lợi | fú lì | 福利 |
7 | Phúc lợi của nhân viên | yuán gōng fúlì | 员工福利 |
8 | Sai biệt về tiền lương | gōng zī chā’é | 工资差额 |
9 | Thưởng chuyên cần | quán qín jiǎng | 全勤奖 |
10 | Thưởng vuợt kế hoạch | chāo chǎn jiǎng | 超产奖 |
11 | Tiền lương tăng ca | jiābān gōng zī | 加班工资 |
12 | Tiền trợ cấp | jīn tiē | 津贴 |
13 | Tiền trợ cấp chức vụ | zhíwù jīntiē | 职务津贴 |
14 | Tiền trợ cấp đi công tác | chū chāi bǔtiē | 出差补贴 |
15 | Tiền trợ cấp ngoại ngạch | éwài jīn tiē | 额外津贴 |
16 | Tiền trợ cấp về ăn uống | huǒ shí bǔtiē | 伙食补贴 |
17 | Tiền trợ cấp về giáo dục | jiào yù jīntiē | 教育津贴 |
18 | Tiền trợ cấp về nhà ở | fáng tiē | 房帖 |
19 | Trợ cấp chữa bệnh | yī liáo bǔ zhù | 医疗补助 |
20 | Trợ cấp sinh đẻ | shēng yù bǔ zhù | 生育补助 |
7. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán về giá thành
Kế toán là những công việc từ những con số, chính vì vậy giá thành sản phẩm là yếu tố không thể thiếu khi làm kế toán. Vậy từ vựng tiếng trung kế toán về giá thành có gì thì hãy cùng tổng hợp lại qua đoạn nội dung dưới đây nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Giá gốc | yuánshǐ chéng běn | 原始成本 |
2 | Giá thành bình quân | píngjūn chéng běn | 平均成本 |
3 | Giá thành bộ phận | fēn bù chéng běn | 分部成本 |
4 | Giá thành chủ yếu | zhǔyào chéng běn | 主要成本 |
5 | Giá thành đơn vị | dānwèi chéng běn | 单位成本 |
6 | Giá thành dự tính | yùjì chéng běn | 预计成本 |
7 | Giá thành gián tiếp | jiànjiē chéng běn | 间接成本 |
8 | Giá thành lắp ráp | zhuāng pèi chéng běn | 装配成本 |
9 | Giá thành nguyên liệu | yuánliào chéng běn | 原料成本 |
10 | Giá thành tái gia công | zài jiā gōng chéng běn | 再加工成本 |
11 | Giá thành tái phân phối | zài fēnpèi chéng běn | 再分配成本 |
12 | Giá thành theo lô hàng | fēn pī chéng bě | 分批成本 |
13 | Giá thành thực tế | shí jì chéng běn | 实际成本 |
14 | Giá thành trực tiếp | zhíjiē chéng běn | 直接成本 |
15 | Giá vận chuyển tiêu dùng | yùnxiāo chéng běn | 运销成本 |
16 | Phí tổn gia công | fēn bù chéng běn | 分步成本 |
17 | Phí tổn tách khoản | fēntān chéng běn | 分摊成本 |
18 | Phí tổn thay thế | chóng zhì chéng běn | 重置成本 |
19 | Tổng giá thành | zǒng chéng běn | 总成本 |
8. Các công việc kế toán
Có bao giờ bạn thắc mắc các công việc kế toán trong từ vựng tiếng trung kế toán được nói như nào và phân loại ra sao không? Hãy cùng chúng tôi giải đáp thắc mắc trên của bạn bằng cách theo dõi từ vựng tiếng trung chuyên ngành kế toán về các công việc kế toán ngay nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Cách viết |
1 | Làm các loại phiếu (thu, chi, xuất) | Biānzhì cáiwù bàobiǎo (yīng shōu kuǎn, yìngfù kuǎn, fùzé zhàng kuǎn) | 编制财务报表(应收款、应付款、负责账款) |
2 | 输入资料,根据出纳转过来的各种原始凭证进行审查(费用支出进度 ) | Shūrù zīliào, gēnjù chūnà zhuǎn guòlái de gè zhǒng yuánshǐ píngzhèng jìnxíng shěnchá (fèiyòng zhīchū jìndù) | Nhập dữ liệu chi phí đầu vào, xem xét các chứng từ gốc khác nhau do thủ quỹ chuyển đến |
3 | 编制应收报表,应付报表,银行交易收据证明 | Biānzhì yīng shōu bàobiǎo, yìngfù bàobiǎo, yínháng jiāoyì wài jù zhèngmíng | Lập phiếu thu, chi; chứng từ giao dịch ngân hàng |
4 | 编制资产负债表(记账凭证汇总表,以及与自己相关管理部分的报表 | Biānzhì zīchǎn fùzhài biǎo (jì zhàng píngzhèng huìzǒng biǎo), yǐjí yǔ zìjǐ xiāngguān guǎnlǐ bùfèn de bàobiǎo | Lập các báo cáo về công nợ, và các báo cáo liên quan đến bộ phận quản lý |
5 | 密切跟进所有债务,在限期前向商业合作伙伴追讨债务偿还 | Mìqiè gēn jìn suǒyǒu zhàiwù, zài xiànqí qián xiàng shāngyè hézuò huǒbàn zhuī tǎo zhàiwù chánghuán | Theo dõi mọi công nợ, giao dịch đòi nợ với đối tác trả đúng hạn |
6 | 跟进各种业务类型的商业合同 | Gēn jìn gè zhǒng yèwù lèixíng de shāngyè hétóng | Theo dõi các thể loại hợp đồng kinh doanh thương mại |
7 | 跟进应收和应还的债务 | Gēn jìn yīng shōu hé yìng huán de zhàiwù | Theo dõi công nợ phải thu, phải trả |
8 | 仔细检查并分析经自己管理的账户余额; | Zǐxì jiǎnchá bìng fēnxī jīng zìjǐ guǎnlǐ de zhànghù yú’é | Làm chi tiết và giải thích số dư các tài khoản do mình quản lý |
9 | 管理现金流量,监督办公室的收入和支出 | Guǎnlǐ xiànjīn liúliàng, jiāndū bàngōngshì de shōurù hé zhīchū | Quản lý quỹ tiền mặt, theo dõi thu – chi cho văn phòng |
10 | 每月验查发票,把资料输入到会计程式 | Měi yuè yàn chá fāpiào, bǎ zīliào shūrù dào kuàijì chéngshì | Kiểm tra hóa đơn đầu vào, đầu ra, nhập liệu vào phần mềm kế toán hàng tháng |
11 | 根据要求整合报告 | Gēnjù yāoqiú zhěnghé bàogào | Tổng hợp báo cáo theo yêu cầu |
Một vài đoạn hội thoại với từ vựng ngành kế toán
Để các bạn có cái nhìn rõ hơn về những từ vựng tiếng trung kế toán ở phía trên cũng như cách để sử dụng chúng, hãy cùng đọc đoạn hội thoại mà chúng tôi cung cấp dưới đây nhé!
A: 会计员需要做什么?- Kế toán viên thì cần phải làm những gì thế?
B: 会计员是要负责做报表和交接财务消息的人 – Kê toán viên chính là người chịu trách nhiệm trong những việc báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính.
A: 会计员常做哪种报表? – Kế toán viên thường thực hiện những báo cáo nào?
B: 旬报, 月报, 年报, 决算表. 数不起啊!- Báo cáo 10 ngày, báo cáo tháng, báo cáo năm. Không thể đếm hết được!
A: 这么多!那有没有更具体的会计工作啊?- Có công việc nào cụ thể hơn không?
B: 平时会有会计主任, 会计员和助理会计 – Có 4 vị trí là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán chính phủ và kiểm toán nội bộ.
A: 听起来好像有点复杂, 但是我很感兴趣!- Nghe có vẻ hơi phức tạp nhưng mà tôi thích lắm!
B: 我们的公司在缺了一个助理会计的职务。你如果想做就立马应聘吧! – Công ty của tôi đang thiếu trợ lý kế toán, nếu bạn có mong muốn thì hãy ứng tuyển ngay thôi nào!