Category Archives: Kỹ Năng

Học tiếng Trung qua bài hát : Dũng Khí – yong qi

勇气 – 梁静茹 (Fish Leong) yǒng qì – liáng jìng rú (Fish Leong) 词:瑞业 cí : ruì yè 曲:光良 qū : guāng liáng 终于做了这个决定 zhōng yú zuò liǎo zhè gè jué dìng 别人怎么说我不理 bié rén zěn me shuō wǒ bù lǐ 只要你也一样的肯定 zhī yào nǐ yě yī yàng de kěn dìng 我愿意天涯海角都随你去 wǒ yuàn yì […]

Học tiếng Trung qua bài hát : Đồng Thoại – Tong hua

童话: Đồng Thoại 忘了有多久 再没听到你 wàng le yǒu duō jiǔ   zài méi tīng dào nǐ 对我说你 最爱的故事 duì wǒ shuō nǐ   zuì ài de gù shì 我想了很久 我开始慌了 wǒ xiǎng liǎo hěn jiǔ   wǒ kāi shǐ huāng le 是不是我又 做错了什么 shì bù shì wǒ yòu   zuò cuò liǎo shén me 你哭着对我说 […]

Học tiếng Trung đi Philippines làm việc – Việc làm Philippines

Đi xuất khẩu lao động đã trở thành xu hướng làm giàu của nhiều bạn trẻ. So với các thị trường lao động như Đài Loan, Malaysia, Hàn Quốc, Singapore, Nhật Bản,… thì chúng ta đều cần phải bỏ ra một số tiền khá lớn để có thể hoàn thành thủ tục xuất cảnh và tìm […]

ĐƠN XIN VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG

=======!!==== 越南社会主义共和国 Yuènán shèhuì zhǔyì gònghéguó Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam 独立- 自由- 幸福 Dúlì- zìyóu- xìngfú Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 职业申请书 Zhíyè shēnqǐng shū Đơn xin việc 本人为 Běnrén wéi : Tôi tên là 省/ 市县/ 郡人 Shěng/ shì xiàn/ jùn rén: Người Tỉnh/Thành – Huyện/quận 生于 […]

Các câu giao tiếp thường dùng tiếng Trung

1. 你说的没错! /Nǐ shuō de méi cuò/ : Bạn nói rất đúng! 2. 就这样! /Jiù zhèyàngle/: Cứ như vậy nhé! 3. 干的好! /Gàn de hǎo/: Làm tốt đấy! 4. 喔, 我的老天! /Ō, Wǒ de lǎo tiān/: Ôi, trời ơi! 5. 天啊. /Tiān a/: Trời ơi! 6. 不会吧! /Bú huì ba/ : Không phải chứ! 7. […]

Học tiếng Trung qua bài hát : Đáp Án Của Bạn – 你的答案

Học tiếng Trung qua bài hát : Đáp Án Của Bạn – 你的答案   也许(yěxǔ)世界(shìjiè)就(jiù)这样(zhèyàng) 我(wǒ)也(yě)还(hái)在(zài)路上(lùshang) 没有(méiyǒu)人(rén)能(néng)诉说(sùshuō) 也许(yěxǔ)我(wǒ)只能(zhǐnéng)沉默(chénmò) 眼泪(yǎnlèi)湿润(shīrùn)眼眶(yǎnkuàng) 可(kě)又(yòu)不甘(bùgān)懦弱(nuòruò) 低(dī)着(zhe)头(tóu)期待(qīdài)白昼(báizhòu) 接受(jiēshòu)所有(suǒyǒu)的(de)嘲讽(cháofěng) 向(xiàng)着风(zhefēng)拥抱(yōngbào)彩虹(cǎihóng) 勇敢(yǒnggǎn)地(dì)向前(xiàngqián)走(zǒu) 黎明(límíng)的(de)那(nà)道光(dàoguāng) 会(huì)越过(yuèguò)黑暗(hēiàn) 打破(dǎpò)一切(yíqiè)恐惧(kǒngjù)我(wǒ)能(néng) 找到(zhǎodào)答案(dáàn) 哪怕(nǎpà)要(yào)逆(nì)着(zhe)光(guāng) 就(jiù)驱散(qūsàn)黑暗(hēiàn) 丢弃(diūqì)所有(suǒyǒu)的(de)负担(fùdān) 不再(búzài)孤单(gūdān) 不再(búzài)孤单(gūdān) 也许(yěxǔ)世界(shìjiè)就(jiù)这样(zhèyàng) 我(wǒ)也(yě)还(hái)在(zài)路上(lùshang) 没有(méiyǒu)人(rén)能(néng)诉说(sùshuō) 也许(yěxǔ)我(wǒ)只能(zhǐnéng)沉默(chénmò) 眼泪(yǎnlèi)湿润(shīrùn)眼眶(yǎnkuàng) 可(kě)又(yòu)不甘(bùgān)懦弱(nuòruò) 低(dī)着(zhe)头(tóu)期待(qīdài)白昼(báizhòu) 接受(jiēshòu)所有(suǒyǒu)的(de)嘲讽(cháofěng) 向(xiàng)着风(zhefēng)拥抱(yōngbào)彩虹(cǎihóng) 勇敢(yǒnggǎn)地(dì)向前(xiàngqián)走(zǒu) 黎明(límíng)的(de)那(nà)道光(dàoguāng) 会(huì)越过(yuèguò)黑暗(hēiàn) 打破(dǎpò)一切(yíqiè)恐惧(kǒngjù)我(wǒ)能(néng) 找到(zhǎodào)答案(dáàn) 哪怕(nǎpà)要(yào)逆(nì)着(zhe)光(guāng) 就(jiù)驱散(qūsàn)黑暗(hēiàn) 丢弃(diūqì)所有(suǒyǒu)的(de)负担(fùdān) 不再(búzài)孤单(gūdān) 不再(búzài)孤单(gūdān) 黎明(límíng)的(de)那(nà)道光(dàoguāng) 会(huì)越过(yuèguò)黑暗(hēiàn) 打破(dǎpò)一切(yíqiè)恐惧(kǒngjù)我(wǒ)能(néng) […]

Học tiếng Trung qua bài hát : Thời không sai lệch

填不满半排观众的电影 tián bù mǎn bàn pái guān zhòng de diàn yǐng 直到散场时突然亮起灯 zhí dào sàn cháng shí tū rán liàng qǐ dēng 字幕定格在某某出品和发行 zì mù dìng gé zài mǒu mǒu chū pǐn hé fā xíng 我目送 他们行色匆匆 wǒ mù sòng   tā mén xíng sè cōng cōng 像个自不量力的复读生 xiàng gè zì bù liáng lì de […]

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon