[ad_1]
Cấu trúc
Cấu trúc 1. Chủ ngữ + 能 + Động từ + Tân ngữ
Biểu thị chủ ngữ có khả năng làm được điều gì đó
Cấu trúc 2. Chủ ngữ + 不能 + Động từ + Tân ngữ
Biểu thị chủ ngữ không được phép làm được điều gì đó
能 còn có tác dụng thể hiên sự suy đoán về việc gì đó
Ví dụ
我能吃十碗面条
Tôi có thể ăn 10 bát mì
我能工作二十四个小时
Tôi có thể làm việc 24 tiếng
我能坐在这里吗 ?
Tôi có thể ngồi ở đây không ?
现在是高峰,他不能来了
Bây giờ là giờ cao điểm, anh ấy chắc không thể đến rồi
上课的时候不能说英文
Trên lớp không được nói tiếng Anh
工作的时候不能玩手机
Lúc làm việc không được chơi điện thoại
[ad_2]