Saturday, 16 Nov 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Cách nói cộng trừ nhân chia trong TIẾNG TRUNG

5/5 - (4 bình chọn)

[ad_1]

Ngữ pháp

a, Cách nói phép cộng :

Số + 加 + số + 等于 + số

Số cộng số bằng với số

Ví dụ 1 : 一加二等于三

Yī jiā èr děngyú sān

1 cộng 2 bằng 3

Ví dụ 2 : 六加六等于十二

Liù jiā liù děngyú shí’èr

6 cộng 6 bằng 12

 

b, Cách nói phép trừ :

Số + 减 + số + 等于 + số

Số trừ số bằng với số

Ví dụ 1 : 八减四等于四

Bā jiǎn sì děngyú sì

8 trừ 4 bằng 4

Ví dụ 2 : 十九减十一等于八

Shíjiǔ jiǎn shíyī děngyú bā

19 trừ 11 bằng 8

 

c, Cách nói phép nhân :

Số + 乘 + số + 等于 + số

Số nhân số bằng với số

Ví dụ 1 : 七乘八等于五十六

Qī chéng bā děngyú wǔshíliù

7 nhân 8 bằng 56

 

d, Cách nói phép chia :

Số + 除 + số + 等于 + số

Số chia số bằng với số

Ví dụ 1 : 九除三等于三

Jiǔ chú sān děngyú sān

9 chia 3 bằng 3



[ad_2]

Đọc thêm :  Các họ của người Việt trong tiếng Trung
Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon