[ad_1]
Ngữ pháp
a, Cách nói phép cộng :
Số + 加 + số + 等于 + số
Số cộng số bằng với số
Ví dụ 1 : 一加二等于三
Yī jiā èr děngyú sān
1 cộng 2 bằng 3
Ví dụ 2 : 六加六等于十二
Liù jiā liù děngyú shí’èr
6 cộng 6 bằng 12
b, Cách nói phép trừ :
Số + 减 + số + 等于 + số
Số trừ số bằng với số
Ví dụ 1 : 八减四等于四
Bā jiǎn sì děngyú sì
8 trừ 4 bằng 4
Ví dụ 2 : 十九减十一等于八
Shíjiǔ jiǎn shíyī děngyú bā
19 trừ 11 bằng 8
c, Cách nói phép nhân :
Số + 乘 + số + 等于 + số
Số nhân số bằng với số
Ví dụ 1 : 七乘八等于五十六
Qī chéng bā děngyú wǔshíliù
7 nhân 8 bằng 56
d, Cách nói phép chia :
Số + 除 + số + 等于 + số
Số chia số bằng với số
Ví dụ 1 : 九除三等于三
Jiǔ chú sān děngyú sān
9 chia 3 bằng 3
[ad_2]