Wednesday, 20 Nov 2024
Ngữ Pháp Tiếng Trung

Cách diễn đạt câu đã xảy ra trong quá khứ Tiếng Trung

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

[ad_1]

Cấu trúc 2 :

Động từ + 过 (Guò) + tân ngữ + 了 (le)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã xảy ra trong quá khứ và không kéo dài đến hiện tại. Từ 过 (Guò) đứng sau động từ và nó nghĩa là “đã từng” . Tân ngữ là đối tượng chịu tác động của động từ. Từ “le” sẽ đứng cuối câu

Ví dụ 1 : 我吃早饭

Wǒ chīguò zǎofànle

Tôi đã ăn sáng rồi

Ví dụ 2 : 昨天他来我家

Zuótiān tā láiguò wǒjiāle

Hôm qua anh ấy qua nhà tôi rồi

Ví dụ 3 : 昨天我见老师在公园

Zuótiān wǒ jiànguò lǎoshī zài gōngyuán

Tôi đã gặp giáo viên ở công viên ngày hôm qua

2. Dạng phủ định

没(Méi) + Động từ + 过 (Guò)

Cách sử dụng : Biểu đạt một hành động đã không xảy ra trong quá khứ, chưa từng xảy ra trong quá khứ

Ví dụ 1 : 我中国

Wǒ méi qùguò zhōngguó

Tôi chưa từng tới Trung Quốc

Ví dụ 2 : 昨天我牛肉面

Zuótiān wǒ méi chīguò niúròu miàn

Ngoài ra để nhấn mạnh thêm về hành động đã xảy ra trong quá khứ, trong câu còn xuất hiện thêm từ :

以前 (yǐqián) : Trước đây

曾经 (Céngjīng) : Đã từng

已经 (Yǐjīng) : Đã

从没有 (Cóng méiyǒu) : Trước nay không

Ví dụ 3 : 你以前烟吗?

Nǐ yǐqián chōuguò yān ma?

Bạn trước đây có hút thuốc không

Đọc thêm :  Các mẫu câu giới thiệu bản thân trong tiếng Trung hay nhất

Ví dụ 4 : 你听说那件事吗 ?

Nǐ tīng shuōguò nà jiàn shì ma?

Bạn đã nghe qua về vụ đó chưa ?



[ad_2]

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon