Category Archives: Mỗi ngày một từ mới

Mỗi ngày một từ mới tiếng Trung – Từ mới tiếng Trung theo chủ đề – học từ mới theo câu từ cơ bản đến nâng cao – vui học từ mới mỗi ngày

bồ công anh tiếng Trung là gì?

蒲公英 púgōngyīng 蒲公英 bồ công anh danh từ * 在有些地方,蒲公英被放在汤和沙拉里吃。 Zài yǒuxiē dìfang, púgōngyīng bèi fàngzài tāng hé shālā lǐ chī. 在有些地方,蒲公英被放在湯和沙拉裏吃。 Bồ công anh được ăn trong súp và salad ở một số nơi. * 黄色的蒲公英 huángsè de púgōngyīng 黃色的蒲公英 bồ công anh màu vàng

đá tiếng Trung là gì?

冰 bīng 冰 đá danh từ * 冰块儿正在融化。 Bīngkuàir zhèngzài rónghuà. 冰塊兒正在融化。 Các khối băng đang tan chảy. * 请不要加冰。 Qǐng bù yào jiā bīng. 請不要加冰。 Không đá, xin vui lòng. * 别在人行道的冰上滑倒了。 Bié zài rénxíngdào de bīng shàng huādǎo le. 別在人行道的冰上滑倒了。 Đừng trượt và ngã trên băng trên vỉa hè.

bụi bẩn tiếng Trung là gì?

泥土 tíǔ 泥土 bụi bẩn danh từ * 蚯蚓在泥土里蠕动。 Qiūyǐn zài cưngǔ lǐ rúdòng . 蚯蚓在泥土裏蠕動。 Những con giun đang quằn quại trong đất. * 泥土里的蚯蚓 cưngǔ lǐ de qiūyǐn 泥土裏的蚯蚓 giun trong đất

chuột tiếng Trung là gì?

老鼠 lǎoshǔ 老鼠 chuột danh từ * 老鼠在吃草。 Lǎoshǔ zài chī cǎo. 老鼠在吃草。 Con chuột đang ăn cỏ. * 有只老鼠在屋里,这是个大问题。 Yǒu zhī lǎoshǔ zài wū lǐ, zhè shì ge dà wèntí. 有只老鼠在屋裏,這是個大問題。 Có một con chuột trong nhà, và đó là một vấn đề lớn. * 棕色的老鼠 zōngsè de lǎoshǔ 棕色的老鼠 chuột nâu

cỏ tiếng Trung là gì?

草 cǎo 草 cỏ danh từ * 狐狸在草丛里玩耍。 Húli zài cǎocóng lǐ wánshuǎ. 狐狸在草叢裏玩耍。 Những con cáo đang chơi trên bãi cỏ. * 绿草 lǜcǎo 綠草 thảm cỏ xanh * 绿草地上的白兔 lǜcǎodì shàng de báitù 綠草地上的白兔 thỏ trắng trên cỏ xanh

thoải mái tiếng Trung là gì?

轻松 thanhsong 輕鬆 thoải mái tính từ * 这个人在吊床上摇晃,很轻松。 Zhège rén zài diàochuáng shàng yáohuàng , hěn qīngsōng. 這個人在吊床上搖晃,很輕鬆。 Người đàn ông thư thái đang đung đưa trên chiếc võng. * 幸福轻松 xìngfú qīngsōng 幸福輕鬆 Hạnh phúc và thư giãn * 冷静安闲 lěngjìng ānxián 冷靜安閑 Bình tĩnh và thư giãn

Wifi tiếng Trung là gì?

无线网络 wúxiàn wǎngluò 無線網絡 Wifi danh từ * Bạn có thể tìm thấy những gì bạn có thể làm trong thời gian ngắn nhất có thể. Wǒ de bǐjìběn kěyǐ tōngguò kěyòng de wúxiàn wǎngluò fúwù liánjiē wǎngluò. 我的筆記本可以過可用的無線網絡服務連接網絡。 Máy tính xách tay của tôi có thể kết nối Internet bằng dịch vụ Wi-Fi nếu […]

đầm tiếng Trung là gì?

连衣裙 liányīqún 連衣裙 đầm danh từ * 我今天会穿红色的裙子,明天穿蓝色的。 Wǒ jīntiān huì chuān hóngsè de qúnzi, míngtiān chuān lánsè de. 我今天會穿紅色的裙子,明天穿藍色的。 Hôm nay tôi sẽ mặc chiếc váy màu đỏ, và chiếc váy màu xanh vào ngày mai. * 你今天买的裙子真是太漂亮了。 Nǐ jīntiān mǎi de qúnzi zhēnshì tài piàoliang le. 你今天買的裙子真是太漂亮了。 Chiếc váy bạn mua hôm nay […]

bàn làm việc tiếng Trung là gì?

办公桌 bōngzhuō 辦公桌 bàn làm việc danh từ * 书房里有桌子,椅子和很多书。 Shūfáng lǐ yǒu zhuōzi, yǐzi hé hěn duō shū. 書房裏有桌子,椅子和很多書。 Có ghế, sách và bàn trong nghiên cứu. * 黑色的电话在桌子上。 Hēisè de diànhuà zài zhuōzi shàng. 黑色的電話在桌子上。 Chiếc điện thoại màu đen nằm trên bàn. * 桌子上 zhuōzi shàng 桌子上 trên bàn

váy ngắn tiếng Trung là gì?

裙子 qúnzi 裙子 váy ngắn danh từ * 她穿了一条黄色的裙子。 Tā chuānle yìtiáo huángsè de qúnzi. 她穿了一條黃色的裙子。 Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu vàng. * 暗粉色裙子 ànfěnsè qúnzi 暗粉色裙子 váy hồng đậm

Call Me
icons8-exercise-96 chat-active-icon
chat-active-icon