Saturday, 20 Apr 2024
Mỗi ngày một từ mới

MỖI NGÀY MỘT TỪ MỚI TIẾNG TRUNG – 来: lái

来  [lái]

Từ phồn thể: (來、勑)

Bộ: 木 (朩) – Mộc

Số nét: 7

Hán Việt: LAI

  1. đến; tới。从别的地方到说话人所在的地方 (跟’去’相对)。

来往。

lui tới; đi lại.

来宾。

khách được mời; quý khách.

来信。

thư đến.

从县里来了几个同志。

mấy đồng chí từ huyện tới.

  1. xảy đến; xảy ra (vấn đề, sự tình…)。(问题,事情)发生;来到。

问题来了。

xảy ra vấn đề rồi.

开春以后,农忙来了。

sau mùa xuân là tới ngày mùa màng bận rộn rồi.

  1. đánh; mở; làm… (dùng thay cho một số động tác)。作某个动作(代替意义更具体的动词)。

来一盘棋。

đánh một ván cờ.

来一场篮球比赛。

mở một trận thi đấu bóng rổ.

你歇一歇,让我来。

anh nghỉ một chút đi, để tôi làm cho.

胡来。

tầm bậy.

何必来这一套?

đâu cần phải làm như vậy?

还是我来吧

hãy để đấy cho tôi

  1. hợp; được… (kết hợp với “得”, “不”biểu thị có thể hoặc không có thể)。 跟’得’或’不’连用,表示可能或不可能。

他们俩很谈得来。

hai người bọn họ nói chuyện với nhau rất hợp.

这个歌我唱不来。

bài hát này tôi hát không được.

  1. hãy; để (dùng trước một động từ khác, biểu thị làm một việc gì đó)。 用在另一个动词前面,表示要做某件事。

你来念一遍。

anh hãy đọc một lần đi.

大家来想办法。

để mọi người cùng nghĩ cách.

  1. (dùng sau một động từ hay kết cấu động từ khác biểu thị để làm một việc gì đó)。用在另一动词或 动词结构后面,表示来做某件事。

我们贺喜来了。

chúng tôi đến chúc mừng đây.

他回家探亲来了。

anh ấy về thăm nhà rồi.

  1. (dùng giữa kết cấu động từ hoặc kết cấu giữa động từ và giới từ, biểu thị thành phần trước là phương pháp, phương hướng, thành phần sau là mục đích)。用在动词结构 (或介词结构) 与动词(或动词结构)之间,表示前者是方法、方向或 态度,后者是目的。

他摘了一个荷叶来当雨伞。

anh ấy ngắt một lá sen để làm thành cái dù.

你又能用什么理由来说服他呢?

bạn còn có thể lấy lý do gì để thuyết phục anh ấy đây?

  1. ấy nhỉ; đấy nhỉ。来着。

这话我多会儿说来?

câu này, tôi đã bao lần nói rồi ấy nhỉ?

  1. tới; sắp tới。未来的。

来年。

sang năm.

来日方长。

tương lai còn dài.

  1. từ trước tới nay。从过去到现在。

从来。

từ trước tới giờ.

向来。

từ xưa tới nay.

近来。

gần đây; dạo này.

别来无恙。

từ khi chia tay đến nay vẫn khoẻ mạnh.

  1. khoảng (dùng sau số từ như ‘十 ”百”千’hoặc số từ biểu thị số ước lượng)。用在”十、百、千”等数词或数量词后面表示概数。

五十来岁。

khoảng năm mươi tuổi.

十来天。

khoảng mười ngày.

三百来人。

khoảng ba trăm người.

三斤来重。

nặng khoảng ba cân.

二里来地。

khoảng hai dặm đường.

  1. là ( dùng sau số từ như “一” “二” “三”, liệt kê lý do)。用在’一、二、三’等数词后面,列举理由。

他这次进城,一来是汇报工作,二来是修理机器,三来是采购图书。

anh ấy vào thành phố lần này, một là báo cáo công tác, hai là sửa máy, ba là mua sách.

  1. họ Lai。(Lái) 姓。
  2. (chữ đệm trong thơ ca, tục ngữ, lời rao hàng)。 诗歌、熟语、叫卖声里用做衬字。

正月里来是新春。

tháng giêng là tháng đầu xuân.

不愁吃来不愁穿。

chẳng phải lo ăn mà cũng chẳng phải lo mặc.

  1. tới; đến (dùng sau động từ, biểu thị động tác hướng về phía lời nói)。 用在动词后,表示动作朝着说话人所在的地方。

把锄头拿 来。

mang cuốc tới

各条战线传来了振奋人心的消息。

tuyền tuyến đýa đến những tin tức làm phấn chấn lòng người.

  1. ra (dùng sau động từ, biểu thị kết quả của động tác)。用在动词后,表示结果或估量。

信笔写来。

tiện bút viết ra.

一觉醒来。

ngủ một giấc dậy.

说来话长。

nói ra thì dài.

看来今年超产没有问题。

xem ra năm nay vượt mức sản lượng không thành vấn đề.

想来你是早有准备的了。

xem ra anh sớm đã chuẩn bị rồi.

Từ ghép:

来宾 ; 来不得 ; 来不及 ; 来潮 ; 来得 ; 来得及 ; 来电 ; 来访 ; 来复枪 ; 来复线 ; 来稿 ; 来归 ; 来函 ; 来鸿 ; 来回 ; 来回来去 ; 来火 ; 来件 ; 来劲 ; 来客 ; 来历 ; 来临 ; 来龙去脉 ; 来路 ; 来路 ; 来路货 ; 来年 ; 来去 ; 来人 ; 来人儿 ; 来日 ; 来日方长 ; 来生 ; 来世 ; 来事 ; 来势 ; 来书 ; 来头 ; 来往 ; 来往 ; 来文 ; 来向 ; 来项 ; 来信 ; 来意 ; 来由 ; 来源 ; 来者 ; 来着